Cho hàm số y = 5x - x3 + 1. Tiếp tuyến (d) với đồ thị hàm số đã cho đi qua các điểm (0, b) và (a,, 0). Nếu b < 0 , a > 0 và a = 4|b| thì tiếp điểm của (d) có hoành độ là:
A -
B -
C -
D -
2-
Cho khối lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng a. Khi đó khoảng cách giữa đường chéo mặt bên BA1 và đường chéo của hình hộp AC1 bằng:
A -
B -
C -
D -
3-
Cho tam giác vuông ABC tại B với đường cao BH, trung tuyến BM, H, M ∈ AC. Nếu AB = 9, BM = 7 thì MH bằng:
A -
B -
C -
D -
4-
Tổng các nghiệm x ∈ [00, 900] của phương trình bằng:
A -
600
B -
500
C -
400
D -
800
5-
Số nghiệm của phương trình là:
A -
0
B -
1
C -
2
D -
3
6-
Độ dài đoạn trung tuyến AM (M thuộc cạnh BC) của tam giác có 3 đỉnh A(1, 4, 6), B(6, 4, 2), C(-2, -2, -2) bằng:
A -
B -
C -
D -
7-
Cấp số cộng với công sai dương. Nếu và ai = 3 thì i bằng:
A -
3
B -
5
C -
7
D -
9
8-
Hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh AB = 4, K là trung điểm cạnh DD1. Lấy điểm M ∈ A1B1 sao cho và điểm H ∈ AB sao cho . Khi đó góc giữa hai đường thẳng MH và KC1 bằng:
A -
600
B -
700
C -
800
D -
900
9-
Với các số nguyên a và b, ta định nghĩa a*b = ab + ba. Khi ấy nghiệm của phương trình 2*x = 100 là: