Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 40
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:37:36 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho mặt cầu (S) có phương trình: (x - 4)2 + (y - 7)2 + (z + 1)2 = 36 và mặt phẳng (α) có phương trình: 3x + y - z - 9 = 0. Tính thể tích hình nón có đỉnh là tâm mặt cầu còn đáy là hình tròn tiết diện do (α) cắt (S)?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Cho mặt cầu (S) có phương trình: (x - 4)2 + (y - 7)2 + (z + 1)2 = 36 và mặt phẳng dao động (α) có phương trình: 3x + y - z + m = 0. Tìm m để giao tuyến của (S) và (α) là đường tròn có bán kính lớn nhất?
  A - 
m = 20
  B - 
m = 10
  C - 
m = -10
  D - 
m = -20
3-
Cho mặt cầu (S) có phương trình: . Tìm m để (S) là mặt cầu?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Trong không gian cho A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Cho I(1; 2; 3) và mặt phẳng (α) có phương trình: 2x - 2y - z - 4 = 0. Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với (α) tại H. Tọa độ của H là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Cho mặt cầu (S) tâm I(-4; 2; 0) bán kính và đường thẳng (d) có phương trình:
Mệnh đề nào sau đây là đúng:
  A - 
(d) tiếp xúc với (S) tại A(2; 4; -8)
  B - 
(d) và (S) không cắt nhau
  C - 
(d) cắt (S) tại hai điểm (2; 4; -8) và (2; -6; 2)
  D - 
(d) đi qua tâm của (S)
7-
Cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 5 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc (S):

  A - 
(I) và (II)
  B - 
(II) và (III)
  C - 
(I) và (III)
  D - 
(II) và (IV)
8-
Cho mặt cầu (S) có phương trình: . Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào tiếp xúc với (S):

  A - 
Chỉ có (I)
  B - 
(I) và (III)
  C - 
Chỉ có (III)
  D - 
(I) và (IV)
9-
Cho (S) là mặt cầu tâm I(1; 2; 3), qua gốc O và (d) là đường thẳng có phương trình:

Mệnh đề nào sau đây đúng?
  A - 
(d) là tiếp tuyến của mặt cầu (S)
  B - 
(d) cắt (S) tại hai điểm A(2; 0; 0) và B(0; 4; 0)
  C - 
(d) và (S) không cắt nhau
  D - 
(d) song song với đường thẳng qua I và O
10-
Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) tâm I(3; -1; -4) bán kính R = 4 và mặt phẳng (P): 2x - 2y - z - 3 = 0. Tâm H của đường tròn (C) là điểm nào sau đây.
  A - 
H(1; 1; 3)
  B - 
H(1; 1; -3)
  C - 
H(-1; 1; 3)
  D - 
H(-3; 1; 1)
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Giới Hạn Và Liên Tục Của Hàm Số - Bài 06
Phương Trình Vi Phân - Bài 35
Luyện Thi Đại Học Đề thi 03
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 47
Số phức - Bài 21
Giới Hạn Và Liên Tục Của Hàm Số - Bài 07
Số phức - Bài 38
Hình Không Gian - Bài 04
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 23
Lượng Giác - Bài 17
Hàm số mũ - Hàm số logarit - Bài 27
Phương trình vi phân - Bài 76
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 11
Số phức - Bài 06
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 90
Lượng Giác - Bài 02
Phương trình vi phân - Bài 52
Lượng Giác - Bài 76
Đạo hàm và vi phân - Bài 2
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters