1-
|
Trên đoạn [-1, 1], hàm số
|
|
A -
|
Có giá trị nhỏ nhất là -1 và giá trị lớn nhất là 1
|
|
B -
|
Có giá trị nhỏ nhất là -1 và giá trị lớn nhất là 0
|
|
C -
|
Có giá trị nhỏ nhất là 0 và có giá trị lớn nhất là 1
|
|
D -
|
Không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
|
2-
|
Trong mặt phẳng Oxy cho parabol y = -x2 - 3x + 1. Nếu I là giao điểm của parabol với trục tung thì phương trình của parabol với hệ toạ độ IXY là:
|
|
A -
|
y = -x2 - 3x + 1
|
|
B -
|
y = -x2 - 3x
|
|
C -
|
Y = X2 - 3X + 1
|
|
D -
|
Y = -X2 - 3X
|
3-
|
Đồ thị hàm số có các tiệm cận là:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
4-
|
Đồ thị hàm số y = x3 + x2 + 1
|
|
A -
|
Có tâm đối xứng là gốc toạ độ
|
|
B -
|
Có tâm đối xứng là điểm (0, -1)
|
|
C -
|
Có tâm đối xứng là điểm
|
|
D -
|
Không có tâm đối xứng
|
5-
|
Hàm số luôn:
|
|
A -
|
Đồng biến trên R
|
|
B -
|
Nghịch biến trên R
|
|
C -
|
Đồng biến trên từng khoảng xác định
|
|
D -
|
Nghịch biến trên từng khoảng xác định
|
6-
|
Đồ thị hàm số
|
|
A -
|
Có tâm đối xứng là điểm (0, 0)
|
|
B -
|
Có tâm đối xứng là điểm (1, 2)
|
|
C -
|
Có tâm đối xứng là điểm (2, 1)
|
|
D -
|
Không có tâm đối xứng
|
7-
|
Đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số tại:
|
|
A -
|
Một điểm
|
|
B -
|
Hai điểm phân biệt
|
|
C -
|
Ba điểm phân biệt
|
|
D -
|
Bốn điểm phân biệt
|
8-
|
Phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong và
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
9-
|
Cho hàm số . Giả sử I là điểm có hoành độ không thuộc tập xác định của hàm số. Điểm I sẽ nằm trên đường thẳng y = x - 4 khi có toạ độ là:
|
|
A -
|
(-1, -5)
|
|
B -
|
(-1, 5)
|
|
C -
|
(-5, -1)
|
|
D -
|
(0, 0)
|
10-
|
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số trùng với tâm đối xứng của đồ thị hàm số:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|