Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 36
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:19:58 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 mL dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 100 mL dung dịch A. Nồng độ mol/L chất tan trong dung dịch A là:
  A - 
Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M
  B - 
Fe(NO3)3 0,1M
  C - 
Fe(NO3)2 0,14M
  D - 
Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M
2-
N trong ion NH4+ có hóa trị và số oxi hóa là:
  A - 
4; -3
  B - 
3; -3
  C - 
4; +1
  D - 
3; +1
3-
Với các cặp oxi hóa khử sau đây được sắp theo thế điện hóa chuẩn tăng dần: Zn2+/Zn < Fe2+/Fe < Ni2+/Ni < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag (-0,76V) (-0,44V) (-0,26V) (0,34V) (0,77V) (0,80V) Chọn phát biểu đúng:
  A - 
Tính oxi hóa giảm dần: Zn2+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+
  B - 
Tính khử tăng dần: Zn, Fe, Ni, Cu, Fe2+, Ag
  C - 
Tính oxi hóa tăng dần: Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+, Fe2+, Zn2+
  D - 
Tính oxi hóa tăng dần: Zn2+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+
4-
Phản ứng: Cu + Fe2(SO4)3→ CuSO4 + 2FeSO4 xảy ra được trong dung dịch là do:
  A - 
Tính khử của Cu mạnh hơn Fe và tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+
  B - 
Tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn Fe3+ và tính khử của Fe2+ mạnh hơn Cu
  C - 
Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+ và tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+
  D - 
Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Fe2+ và tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+
5-
Cho 5,608 gam hỗn hợp A hai chất rắn dạng bột gồm đồng kim loại và muối Fe(NO3)3 vào một cốc thủy tinh. Rót nước vào cốc và khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng, thấy trong cốc còn lại 0,128 gam chất rắn không tan. Khối lượng mỗi chất có trong 5,608 gam hỗn hợp A là:(Cu = 64; Fe = 56; N = 14; O = 16)
  A - 
0,768g Cu; 4,84g Fe(NO3)3
  B - 
1,28g Cu; 4,328g Fe(NO3)3
  C - 
0,078g Cu; 5,53g Fe(NO3)3
  D - 
0,96g Cu; 4,648g Fe(NO3)3
6-
M là một kim loại. Hòa tan hết 0,78 gam M bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng, thu được 504 mL một khí có mùi xốc (đo ở đktc). Kim loại M là:(Hg = 200; Mg = 24; Cr = 52; Zn = 65)
  A - 
Hg
  B - 
Mg
  C - 
Cr
  D - 
Zn
7-
Với phản ứng: C6H12O6 + MnO4- + H+→ CO2↑ + Mn2+ + H2O Hệ số đứng trước ion H+ để các hệ số đứng trước các chất của phản ứng trên là các số nguyên nhỏ nhất là:
  A - 
36
  B - 
72
  C - 
60
  D - 
80
8-
Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100mL dung dịch HNO3 có nồng độ C (mol/L), có 246,4 mL khí NO (đktc) thoát ra. Sau phản ứng còn lại 0,448 gam kim loại. Trị số của C là:(Fe = 56; O = 16)
  A - 
0,68M
  B - 
0,5M
  C - 
0,4M
  D - 
0,72M
9-
Phản ứng:
aFexOy + bHCl→ cFeCl2 + dFeCl3 + eH2O
Trị số của c, d của phản ứng là:
  A - 
c = 2y – 2x; d = 3x – 2y
  B - 
c = 3x – 2y; d = 2y – 2x
  C - 
c = 2x – 2y; d = 2y – 3x
  D - 
c = 2y – 2x; d = 2x – 2y
10-
Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly 1,3% ở 25oC có nghĩa là:
  A - 
Cứ 100 mol CH3COOH hòa tan trong dung dịch này thì có 1,3 mol CH3COOH đã phân ly thành ion
  B - 
Cứ 1000 phân tử CH3COOH hòa tan trong dung dịch thì có 13 phân tử CH3COOH đã phân ly tạo ion
  C - 
Cứ 1 mol CH3COOH hòa trong dung dịch thì có 0,013 mol đã phân ly ion
  D - 
(a), (b) , (c)
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 156
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 258
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 90
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 188
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 289
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 172
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 120
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 22
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 132
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 46
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 114
Hóa Vô Cơ - Đề 113
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 91
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 32
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 16
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 224
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Hóa vô cơ - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 368
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 404
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters