Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
141 bài trong 15 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 7.
Demo

Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ? Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa ?

Demo

Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau ? Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là ?

Demo

Hoà tan hết hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là ? Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự ?

Demo

Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X bằng? Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

Demo

Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là?

Demo

Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tràng gương. CTCT của E là?Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol A được 2a mol CO2.A là?

Demo

Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT của axit là?Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi nước khi đo cùng điều kiện. CTPT của A là?

Demo

Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là?

Demo

Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là?Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là?

Demo

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là?

      Đến trang:   Left    1    3    4    5    6    8    9    10    11   ...  15    Right  
Xem Nhiều nhất
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 04
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 29
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 11
Đề Xuất
Hiđrocacbon không no - Đề 26
Amoniac và Muối Amoni - Đề 01
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 13
Hiđrocacbon không no - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 21
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Hóa Hữu Cơ - Đề 39
Hiđrocacbon không no - Đề 19
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Chất Chỉ Thị Axit - Bazo - Đề 03
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 05
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Axit,Bazo và Muối - Đề 01
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 07
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 17
Ancol - Phenol - Đề 02
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters