Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
1-
|
Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với
|
|
A -
|
Na.
|
|
B -
|
Cu(OH)2/NaOH.
|
|
C -
|
AgNO3/NH3.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
2-
|
Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau
|
|
A -
|
dung dịch Br2/CCl4.
|
|
B -
|
dung dịch Br2/H2O.
|
|
C -
|
dung dịch Na2CO3.
|
|
D -
|
dung dịch AgNO3/NH3 dư.
|
3-
|
Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
|
|
A -
|
Na.
|
|
B -
|
AgNO3/NH3.
|
|
C -
|
CaCO3.
|
|
D -
|
NaOH.
|
4-
|
Tráng gương hoàn toàn hợp chất hữu cơ X bằng AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm các chất vô cơ. X có cấu tạo
|
|
A -
|
HCHO.
|
|
B -
|
HCOONH4.
|
|
C -
|
HCOOH.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
5-
|
Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
|
|
A -
|
AgNO3/NH3
|
|
B -
|
CaCO3.
|
|
C -
|
Na.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
6-
|
Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 là
|
|
A -
|
HCHO.
|
|
B -
|
HCOOCH3.
|
|
C -
|
HCOOH.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
7-
|
Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : ancol etylic, glixerol, fomalin?
|
|
A -
|
Cu(OH)2 , toC.
|
|
B -
|
Na.
|
|
C -
|
AgNO3 / NH3.
|
|
D -
|
A, B, C đều đúng.
|
8-
|
Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
|
|
A -
|
CH2O
|
|
B -
|
C2H4O.
|
|
C -
|
C3H6O.
|
|
D -
|
C2H2O2.
|
9-
|
Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là
|
|
A -
|
4,48 lít.
|
|
B -
|
2,24 lít.
|
|
C -
|
0,448 lít.
|
|
D -
|
0,336 lít.
|
10-
|
Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol.
Tổng số mol 2 ancol là
|
|
A -
|
0,2 mol.
|
|
B -
|
0,4 mol.
|
|
C -
|
0,3 mol.
|
|
D -
|
0,5 mol.
|
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
|