Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
A -
C2H5Cl.
B -
C3H7Cl.
C -
C4H9Cl.
D -
C5H11Cl.
2-
Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồng phân, X là chất nào trong những chất sau đây ?
A -
n- butyl clorua.
B -
sec-butyl clorua.
C -
iso-butyl clorua.
D -
tert-butyl clorua.
3-
Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, to) ta thu được chất nào ?
A -
HOC6H4CH2OH.
B -
ClC6H4CH2OH.
C -
HOC6H4CH2Cl.
D -
KOC6H4CH2OH.
4-
Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
A -
KOC6H4CH2OK.
B -
HOC6H4CH2OH.
C -
ClC6H4CH2OH.
D -
KOC6H4CH2OH.
5-
Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl.
A -
(1), (3).
B -
(1), (2), (3).
C -
(1), (2), (4).
D -
(1), (2), (3), (4).
6-
Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X là
A -
CH2=CHCH2Cl.
B -
CH3CH2CH2Cl.
C -
C6H5CH2Br.
D -
A hoặc C.
7-
Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là
A -
CH2=CHCH2Cl.
B -
CH3CH2CH2Cl.
C -
C6H5CH2Cl.
D -
C6H5Cl.
8-
Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là
A -
1,2- đibrometan.
B -
1,1- đibrometan.
C -
etyl clorua.
D -
A và B đúng.
9-
Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc
(to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ?
A -
3
B -
5
C -
4
D -
2
10-
Cho sơ đồ phản ứng sau : CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Z là