Cho biết trong phản ứng sau
4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
HNO3 đóng vai trò là
A -
chất oxi hoá.
B -
axit.
C -
môi trường.
D -
cả A và C.
2-
Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) trong HCl dư thu được 4,48 lít (đktc) khí A. Muối cacbonat đó là
A -
MgCO3.
B -
CaCO3.
C -
BaCO3.
D -
ZnCO3.
3-
Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là
A -
2,24 lít.
B -
22,4 lít.
C -
15,68 lít.
D -
A hoặc C.
4-
Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A -
77,1 gam.
B -
71,7 gam.
C -
17,7 gam.
D -
53,1 gam.
5-
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và rượu Y đa chức là
A -
R(COOR1).
B -
R(COO)nR1.
C -
(ROOC)nR1(COOR)m.
D -
(RCOO)nR1.
6-
Hai este A, B là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este A, B là
A -
CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
B -
CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
C -
HCOOC3H7 và C3H7COOH.
D -
CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
7-
Hai chất là đồng phân cấu tạo của nhau thì:
A -
có cùng khối lượng phân tử.
B -
có công thức cấu tạo tương tự nhau.
C -
có cùng công thức phân tử.
D -
có cùng công thức đơn giản nhất.
8-
C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
9-
Cho quì tím vào dung dịch axit glutamic (axit α-amino pentađioic), quì tím chuyển sang
A -
mầu đỏ.
B -
mầu xanh.
C -
mất mầu.
D -
đỏ sau đó mất mầu.
10-
Phản ứng cộng hợp nhiều phân tử amino axit gọi là phản ứng