Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 33
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:27:01 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một chiếc xe được kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đường nằm ngang dài 20m với một lực có độ lớn không đổi bằng 300N và có phương hợp với độ dời góc 30o. Lực cản do ma sát cũng được coi không đổi và bằng 200N. Công của mỗi lự và động năng của xe ở cuối đoạn đường là:
  A - 
5 196J, - 4 000J, 1 196J.
  B - 
2 598J, - 2 000J, 1 196J.
  C - 
5 196J, 2 000J, 1 196J.
  D - 
2 598J, 4 000J, 1 196J.
2-
Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 trong mặt phẳng và vuông góc với nhau. Khi vật dịch chuyển được 2m từ trạng thái nghỉ, động năng của vật trong các trường hợp F1 = 10N; F2 = 0.

  A - 
10J.
  B - 
20J.
  C - 
30J.
  D - 
40J.
3-
Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 trong mặt phẳng và vuông góc với nhau. Khi vật dịch chuyển được 2m từ trạng thái nghỉ, động năng của vật trong các trường hợp F1 = 0; F2 = 5N.

  A - 
5J.
  B - 
10J.
  C - 
20J.
  D - 
30J.
4-
Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 trong mặt phẳng và vuông góc với nhau. Khi vật dịch chuyển được 2m từ trạng thái nghỉ, động năng của vật trong các trường hợp F1 = F2 = 5N.

  A - 
  B - 
  C - 
10J.
  D - 
5J.
5-
Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ:
  A - 
Va chạm vào vật cản.
  B - 
Dừng trước vật cản.
  C - 
Vừa tới vật cản.
  D - 
Không có đáp án nào đúng.
6-
Chọn câu Đúng: Đặc điểm của thế năng là:
  A - 
Phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất.
  B - 
Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật so với trạng thái chưa biến dạng.
  C - 
Cả A và B.
  D - 
Phụ thuộc vào lực tương tác giữa vật và Trái Đất hoặc lực tương tác giữa các phần của vật.
7-
Thế năng và động năng khác nhau là:
  A - 
Cùng là dạng năng lượng của chuyển động.
  B - 
Cùng là năng lượng dự trữ của vật.
  C - 
Động năng phụ thuộc vào vần tốc của và khối lượng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác là lực thế.
  D - 
Cùng đơn vị công là Jun.
8-
Chọn câu Sai:
  A - 
Lực thế là lực mà có tính chất là công của nó thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ thuộc vào dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của đường đi.
  B - 
Vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế thì công sinh ra luôn dương.
  C - 
Lực thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có thế năng. Thế năng là năng lượng của hột hệ vật có được do tương tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế.
  D - 
Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
9-
Chọn câu Sai:
  A - 
Wt = mgz.
  B - 
Wt = mg(z2 – z1).
  C - 
A12 = mg(z1 – z2).
  D - 
Wt = mgh.
10-
Chọn câu Sai. Hệ thức A12 = Wt1 - Wt2 cho biết:
  A - 
Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.
  B - 
Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối của đường đi.
  C - 
Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  D - 
Thế năng trong trường trọng lực cho biết công của vật thực hiện.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 18
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 205
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 208
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 111
Nhiệt Học - Nhiệt Động Học - Bài 05
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 21
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 06
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 04
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 09
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 13
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 113
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 88
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 106
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 82
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 68
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 91
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters