Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 81
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:51:35 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng?
  A - 
2p > 2s.
  B - 
2p < 3s.
  C - 
3s < 4s.
  D - 
4s > 3d.
2-
Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
  A - 
1s22s22p5.
  B - 
1s22s22p63s1.
  C - 
1s22s22p63s1.
  D - 
Kết quả khác.
3-
Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?
  A - 
Be, Mg, Ca.
  B - 
Sr, Cd, Ba.
  C - 
Mg, Ca, Sr.
  D - 
Tất cả đều sai.
4-
Kết luận nào sau đây sai?
  A - 
Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hoá trị có cực.
  B - 
Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
  C - 
Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.
  D - 
Liên kết trong phân tử Cl2, H2 O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
5-
Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chữa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là
  A - 
Z2Y với liên kết cộng hoá trị.
  B - 
ZY2 với liên kết ion.
  C - 
ZY với liên kết cho - nhận.
  D - 
Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị.
6-
Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,261.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là 6,023.1023. Độ điện li α của dung dịch axit trên là
  A - 
3,98%.
  B - 
3,89%.
  C - 
4,98%.
  D - 
3,95%.
7-
Nồng độ của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013 mol/l. Độ điện li α của axit CH3COOH là
  A - 
1,35%.
  B - 
1,32%.
  C - 
1,3%.
  D - 
1,6%.
8-
Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, những đánh giá nào sau đây là đúng?
  A - 
pH = 1.
  B - 
pH > 1.
  C - 
[H+] = [NO2-].
  D - 
[H+] < [NO2-].
9-
Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là
  A - 
C2H6.
  B - 
C3H6.
  C - 
C2H4.
  D - 
CH4.
10-
Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng các hệ số của phản ứng oxi hoá - khử này là
  A - 
13
  B - 
9
  C - 
22
  D - 
20
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 378
Hóa Vô Cơ - Đề 32
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 365
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 434
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 329
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 337
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 235
Hóa Vô Cơ - Đề 122
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 30
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 366
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 60
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 426
Hóa Vô Cơ - Đề 27
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 211
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 102
Hóa Vô Cơ - Đề 99
Hóa Vô Cơ - Đề 129
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 264
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 96
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters