Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là:
A -
344,18 g.
B -
0,64 g.
C -
41,28 g.
D -
246,32 g.
2-
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình eletron hoá trị: (n-1)d5 ns1 (n ≥ 4). Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A -
Chu kỳ n, nhóm VIA
B -
Chu kỳ n, nhóm IA
C -
Chu kỳ n, nhóm IB
D -
Chu kỳ n, nhóm VIB
3-
Kết luận nào sau đây là sai ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A -
(1), (2), (3), (5)
B -
(1), (2), (3)
C -
(3), (5)
D -
(1), (3), (5)
4-
Trong tự nhiên đồng vị chiếm 24,23 % về số nguyên tử clo. Hãy cho biết phần trăm về khối lượng của trong HClO4 là bao nhiêu ? (Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5 và với H là đồng vị ; O là đồng vị ).
A -
9,204 %
B -
26,39 %
C -
8,56 %
D -
8,92 %
5-
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (dktc). Hỗ hợp X gồm:
A -
1 este và 1 axit.
B -
1 este và 1 ancol
C -
Hai este
D -
1 axit và 1 ancol
6-
Cho 19,2 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hoá trị I và muối cacbonat của một kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lit một chất khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành trong dd là:
A -
23,4 g.
B -
22,2 g.
C -
25,2 g.
D -
21,4 g.
7-
X là một amino axit. Khi cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 33,9 gam muối. Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 35,4 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A -
C3H7NO2
B -
C4H7NO4
C -
C4H6N2O2
D -
C5H7NO2
8-
Hóa chất nào dưới dây thường dùng để lạo bỏ khí Cl2 làm sinh ra trong quá trình TN ở PTN ?
A -
dd Ca(OH)2
B -
NH3
C -
H2
D -
O2
9-
Cho bốn lọ không nhãn chứa một trong các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, HCl, NaCl có cùng nồng độ mol 0,1M. Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein nhận biết được mấy dung dịch trong số các dd trên ?
A -
5
B -
1
C -
3
D -
4
10-
Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ ?
A -
Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm CH=O.
B -
Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm OH.
C -
Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO để chứng tỏ có phân tử có 5 nhóm OH.
D -
Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức OH.