Có 6 gói bột riêng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO. Thuốc thử để phân biệt được 6 gói bột trên là:
A -
dd HCl
B -
dd H2O2
C -
dd HNO3 đặc
D -
dd H2SO4 loãng
2-
Phát biểu nào sau đây không đúng
A -
Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
B -
Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
C -
Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng
D -
Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin
3-
Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO3)2 và z mol AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là
A -
0,5z ≤ x < 0,5z + y
B -
z ≤ a < y + z
C -
0,5z ≤ x ≤ 0,5z + y
D -
x < 0,5z + y
4-
Cho a gam SO3 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Biết X tác dụng vừa đủ với 10,2 g Al2O3. Giá trị lớn nhất của a là ?
A -
40 gam
B -
24 gam
C -
8 gam
D -
16 gam
5-
Cho các phương trình phản ứng sau: (1) NO2 + NaOH → ; (2) Al2O3 + HNO3 đặc, nóng → ;
(3) Fe(NO3)2 + H2SO4 (loãng) → ; (4) Fe2O3 + HI → ; (5) FeCl3 + H2S → ; (6) CH2 = CH2 + Br2 →
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
6-
X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A -
NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
B -
CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
C -
Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2
D -
NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
7-
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A -
Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
B -
Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA
C -
X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n>2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4
D -
Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
8-
Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A -
7,84 lít
B -
23,52 lít
C -
8,96 lít
D -
6,72 lít
9-
Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là
A -
V = 22,4.y
B -
V = 22,4.(x+y)
C -
22,4.y ≤ V ≤ (y - y).22,4
D -
22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
10-
Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được chất rắn X và 5,04 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Tính thể tích H2SO4 1,0M tối thiểu cần dùng để hòa tan vừa hết chất rắn X.