Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 134
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 21:50:30 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc, tiêu chuẩn phân biệt quan trọng nhất là:
  A - 
Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
  B - 
Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
  C - 
Tiêu chuẩn hình thái
  D - 
Tiêu chuẩn di truyền
2-
Trong lịch sử tiến hoá, các loài xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn các loài xuất hiện trước vì:
  A - 
Các loài xuất hiện sau thường tiến hoá hơn
  B - 
Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các dạng kém thích nghi, chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất
  C - 
Kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện sống hơn
  D - 
Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng phát huy tác dụng làm cho các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện hơn.
3-
Nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là:
  A - 
Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
  B - 
Đột biến, chọn lọc tự nhiên
  C - 
Đột biến, di truyền, giao phối
  D - 
Cách li, chọn lọc tự nhiên
4-
Vai trò của sự cách li là:
  A - 
Ngăn ngừa giao phối tự do
  B - 
Củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc
  C - 
Định hướng quá trình tiến hoá
  D - 
A, B, C
5-
Vai trò chủ yếu của chọn lọc quần thể là:
  A - 
Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể
  B - 
Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể
  C - 
Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
  D - 
Làm tăng số lượng loài giữa các quần xã
6-
Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:
  A - 
Đa số các đột biến gen đều có hại
  B - 
Số lượng đột biến gen nhiều
  C - 
Đột biến gen ít gây hậu quả nghiêm trọng
  D - 
B và C
7-
Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ:
  A - 
Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền
  B - 
Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
  C - 
Đề cao vai trò chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
  D - 
A và B
8-
Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối:
  A - 
Tần số tương đối của các alen không đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng dần qua các thế hệ
  B - 
Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau
  C - 
Tần số tương đối của các alen thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau
  D - 
Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau
9-
Thường biến không phải là nguyên liệu cho tiến hoá vì:
  A - 
Thường hình thành các cá thể có sức sống kém
  B - 
Thường hình thành các cá thể mất khả năng sinh sản
  C - 
Không di truyền được
  D - 
Tỉ lệ các cá thể mang thường biến ít
10-
Đa số các đột biến có hại vì:
  A - 
Thường làm mất đi nhiều gen
  B - 
Thường làm tăng nhiều tổ hợp gen trong cơ thể
  C - 
Phá vỡ các mối quan hệ hoàn thiện trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường
  D - 
Thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 37
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2- Không Phân Ban - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 54
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 190
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 05
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 36
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 33
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 35
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 34
Di Truyền Học - Các Quy Luật Di Truyền - Đề 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 23
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 43
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 22
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 - Không Phân Ban - Phần 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 136
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 188
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 189
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 85
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 159
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 90
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 171
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 - Phân Ban - Phần 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 94
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters