Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 177
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:14:59 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Ở ngô 2n = 20 NST, trong quá trình giảm phân có 5 cặp NST tương đồng, mỗi cặp xảy ra trao đổi chéo một chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là:
  A - 
210 loại
  B - 
27 loại
  C - 
25 loại
  D - 
26 loại
2-
Bộ NST của của ruồi giấm 2n = 8 NST các NST trong mỗi cặp tương đồng đều khác nhau về cấu trúc. Nếu trong quá trình giảm phân có 3 cặp NST tương đồng mà mỗi cặp NST xảy ra trao đổi chéo ở một chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là:
  A - 
210 loại
  B - 
212 loại
  C - 
215 loại
  D - 
213 loại
3-
Xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên NST thường, P thuần chủng: lông đen, dài x lông trắng, ngắn. F1 thu được đồng loạt lông xám, dài.
F1 tạp giao, F2 thu được 48 lông đen, dài: 95 lông xám dài : 46 lông trắng, ngắn. Các gen liên kết hoàn toàn. Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng trên là:
  A - 
Liên kết gen
  B - 
Đa hiệu gen
  C - 
Di truyền độc lập
  D - 
Cả A và B
4-
Sự di truyền 2 cặp gen không alen trội, lặn hoàn toàn. Nếu phân li theo tỉ lệ 50%A – B; 50%aabb tuân theo quy luật di truyền:
  A - 
Liên kết gen
  B - 
Hoán vị gen
  C - 
Phân li độc lập
  D - 
Phân tính
5-
Tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp sắp xếp như sau: AB/ab. Khi giảm phân bình thường có thể hình thành những loại giao tử:
1. AB và ab; 2. AB:ab:Ab: aB; 3. A: B: a: b;
4. AA: BB: Aa: Bb; 5. AA: BB: aa: bb.
  A - 
1 và 2
  B - 
1 và 3
  C - 
1 và 4
  D - 
1 và 5
6-
Phép lai giữa cà chua thân cao quả tròn dị hợp về 2 cặp gen liên kết hoàn toàn thì tỉ lệ phân tích kiểu hình ở thế hệ sau là:
  A - 
3: 1
  B - 
1: 2
  C - 
9:3:3:1
  D - 
Cả A và B
7-
Nội dung cơ bản của định luật di truyền liên kết gen là:
  A - 
Các gen cùng nằm trên một NST làm thành nhóm gen liên kết
  B - 
Số gen liên kết bằng số NST đơn bội
  C - 
Các gen cùng nằm trên một NST tái tổ hợp với nhau
  D - 
Cả A và B
8-
Ý nghĩa của liên kết gen:
  A - 
Cho phép lập bản đồ di truyền
  B - 
Tạo biến dị tổ hợp
  C - 
Hạn chế biến dị tổ hợp
  D - 
Đảm bảo sự di truyền trong từng nhóm gen quý
9-
Lai 1 dòng đầu thuần chủng về 7 cặp gen trội với dòng đậu thuần chủng 7 cặp gen lặn. Cho F2 tự giao số kiểu lai có thể thực hiện là:
  A - 
2.392.578
  B - 
2.392.325
  C - 
2.392.500
  D - 
2.392.000
10-
Lai dòng đậu thuần chủng về 7 cặp trội với dòng thuần đậu chứa 7 cặp gen lặn tồn tại trên 7 cặp NST thường. Mỗi gen xác định một tính trạng. Lai phân tích các cây F1 . Số kiểu hình ở F2 là:
  A - 
128 loại
  B - 
125 loại
  C - 
120 loại
  D - 
115 loại
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 37
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2- Không Phân Ban - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 54
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 190
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 05
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 36
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 33
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 35
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 89
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 122
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 177
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 10
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 148
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 149
Đề Thi Đại Học 2007 - Sinh Học - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 185
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 166
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 119
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Phổ Thông - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 - Không Phân Ban - Phần 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 58
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 125
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 127
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 29
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters