1-
|
Loài sáo đen mỏ vàng, loài sáo đen mỏ trắng và loài sáo nâu. Tiêu chuẩn để phân biệt các loài vừa nêu trên là:
|
|
A -
|
Tiêu chuẩn hình thái
|
|
B -
|
Tiêu chuẩn địa lí sinh thái
|
|
C -
|
Tiêu chuẩn sinh lí hoá sinh
|
|
D -
|
Tiêu chuẩn di truyền
|
2-
|
Sự hình thành những kiểu gen qui định những tính trạng và tính chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi trong các loài được gọi là:
|
|
A -
|
Thích nghi kiểu gen
|
|
B -
|
Thích nghi sinh thái
|
|
C -
|
Thích nghi kiểu hình
|
|
D -
|
Cả A, B, C đều đúng
|
3-
|
Hiện tượng sau đây không phải là biểu hiện của thích nghi kiểu hình:
|
|
A -
|
Sự thay đổi màu da theo nền môi trường của con tắc kè hoa
|
|
B -
|
Một số cây nhiệt đời rụng lá vào mùa hè
|
|
C -
|
Cáo Bắc cực có bộ lông trắng về mùa đông
|
|
D -
|
Con bọ que có thân và các chi giống cái que
|
4-
|
Thích nghi kiểu hình còn được gọi là:
|
|
A -
|
Thích nghi sinh thái
|
|
B -
|
Thích nghi địa lí
|
|
C -
|
Thích nghi di truyền
|
|
D -
|
Thích nghi sinh sản
|
5-
|
Thường biến được xem là biểu hiện của:
|
|
A -
|
Thích nghi địa lí
|
|
B -
|
Thích nghi kiểu hình
|
|
C -
|
Thích nghi kiểu gen
|
|
D -
|
Thích nghi di truyền
|
6-
|
Sự thay đổi hình dạng của lá cây rau mác theo môi trường là:
|
|
A -
|
Thường biến
|
|
B -
|
Thích nghi kiểu hình
|
|
C -
|
Loại biến dị không di truyền
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
7-
|
Quan điểm tiến hoá hiện đại phân biệt các loại thích nghi là:
|
|
A -
|
Thích nghi cá thể và thích nghi quần thể
|
|
B -
|
Thích nghi tạm thời và thích nghi lâu dài
|
|
C -
|
Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen
|
|
D -
|
Thích nghi sinh thái và thích nghi địa lí
|
8-
|
Trong tự nhiên có các dạng của cách li là:
|
|
A -
|
Địa lí, sinh thái, sinh sản, di truyền
|
|
B -
|
Địa lí, sinh lí, sinh thái, di truyền
|
|
C -
|
Địa lí, sinh lí, sinh sản, di truyền
|
|
D -
|
Sinh thái, sinh lí, sinh sản, di truyền
|
9-
|
Ý nghĩa của giao phối đối với quá trình tiến hoá là:
|
|
A -
|
Làm phát tán các đột biến trong quần thể
|
|
B -
|
Làm phát sinh nhiều biến dị trong tổ hợp trong quần thể
|
|
C -
|
Tạo nên tính đa hình trong quần thể
|
|
D -
|
Cả A, B, C đều đúng.
|
10-
|
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
|
|
A -
|
Đột biến nhiễm sắc thể phổ biến hơn đột biến gen
|
|
B -
|
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
|
|
C -
|
Biến dị tổ hợp là nguyên liệu sơ cấp của chọn lọc tự nhiên
|
|
D -
|
Chọn lọc tự nhiên không tác động trên các phân tử
|