Ở một nơi trên trái đất ( tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào :
A -
Khối lượng của vật
B -
Kích thước của vật
C -
Độ cao của vật
D -
Cả 3 yếu tố
2-
Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A -
Khối lượng và kích thước vật rơi
B -
Độ cao và vĩ độ địa lý
C -
Vận tốc đầu và thời gian rơi
D -
Áp suất và nhiệt độ môi trường
3-
Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:
A -
0,1 m/s2
B -
12,96 m/s2
C -
0,36 m/s2
D -
1 m/s2
4-
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 Km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu?
A -
0,11m/s2
B -
0,1m/s2
C -
1,23 m/s2
D -
11m/s2
5-
Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T = 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây.
A -
1,57 rad/s
B -
3,14 rad/s
C -
6,28 m/s
D -
12,56 rad/s
6-
Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị:
A -
v = 314m/s
B -
v = 31,4m/s
C -
v = 0,314 m/s
D -
v = 3,14 m/s
7-
Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Biết Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ.
A -
7,27.10-4rad/s
B -
7,27.10-5rad/s
C -
6,20.10-6rad/s
D -
5,42.10-5rad/s
8-
Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.
A -
aht = 8.2 m/s2
B -
aht
2,96. 102 m/s2
C -
aht = 29,6. 102 m/s2
D -
aht
0,82 m/s2
9-
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 20 km/h trên một vòng đua có bán kính 50m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu?
A -
1,23 m/s2
B -
0,11 m/s2
C -
0,62 m/s2
D -
16 m/s2
10-
Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là: