Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Phẳng - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:38:45 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Lập phương trình đường thẳng (Δ) song song với đường thẳng (d): 3x - 4y + 12 = 0 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho AB = 5.Ta được kết quả là:
  A - 
3x - 4y - 6 = 0
  B - 
3x - 4y - 12 = 0
  C - 
3x + 4y - 12 = 0
  D - 
3x - 4y + 12 = 0
2-
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2003 = 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
  A - 
(d) có hệ số góc
  B - 
(d) song song với đường thẳng 3x + 5y = 0
  C - 
(d) có vectơ pháp tuyến là
  D - 
(d) có vectơ chỉ phương là
3-
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và vuông góc với vectơ có phương trình chính tắc là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng (d): x - 2y + 2 = 0.
  A - 
H(2; -2)
  B - 
H(2; 2)
  C - 
H(0; 3)
  D - 
H(3; 0)
5-
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng (d): x + 2y - 4 = 0 và hợp với hai trục toạ độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?
  A - 
2x - y + 2 = 0
  B - 
x - 2y + 2 = 0
  C - 
2x - y - 1 = 0
  D - 
2x + y + 2 = 0
6-
Lập phương trình của đường thẳng (Δ) đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d1): x + 3y - 1 = 0 và (d2): x - 3y - 5 = 0 và vuông góc với đường thẳng (d3): 2x - y + 7 = 0.
  A - 
x + 2y + 10 = 0
  B - 
6x + 12y + 10 = 0
  C - 
6x + 12y - 5 = 0
  D - 
3x + 6y - 5 = 0
7-
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và song song với đường thẳng (d): 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
  A - 
x - 2y + 3 = 0
  B - 
2x + y - 4 = 0
  C - 
2x + y + 4 = 0
  D - 
4x + 2y + 3 = 0
8-
Tính bán kính của đường tròn tâm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng (Δ): 3x - 4y - 26 = 0.
  A - 
R = 3
  B - 
R = 4
  C - 
R = 5
  D - 
R = 15
9-
Tính góc giữa hai đường thẳng (Δ1): x + 5y + 11 = 0 và (Δ2): 2x + 9y + 7 = 0.
  A - 
1013'8"
  B - 
88057'52"
  C - 
300
  D - 
450
10-
Tính khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng
(Δ): xcosα + ysinα + 3(2 - sinα) = 0
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Nguyên Hàm - Bài 34
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 60
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 07
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 101
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 11
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 42
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 48
Phương trình vi phân - Bài 31
Đạo hàm và vi phân - Bài 2
Đạo Hàm - Bài 12
Tổ hợp - Bài 14
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 88
Nguyên hàm - Bài 15
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 114
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 36
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 22
Đạo Hàm - Bài 10
Đạo hàm - Bài 88
Lượng Giác - Bài 36
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters