Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 - Không Phân Ban - Phần 03
1-
Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Quả Đất, trong giai đoạn tiến hoá hoá
học có sự........
A -
hình thành mầm sống đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
B -
tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hoá học.
C -
hình thành các cơ thể sống đầu tiên từ các chất hữu cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
D -
tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức sinh học.
2-
Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến.......
A -
mất đoạn nhiễm sắc thể 21.
B -
lặp đoạn nhiễm sắc thể 20.
C -
mất đoạn nhiễm sắc thể 23.
D -
lặp đoạn nhiễm sắc thể 23.
3-
Trong lai tế bào sinh dưỡng, một trong các phương pháp để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai,
người ta thả vào môi trường nuôi dưỡng.........
A -
các enzim phù hợp.
B -
dung dịch cônsixin.
C -
các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.
D -
các hoocmôn phù hợp.
4-
Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính
theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là:
A -
(1/2)5.
B -
1/5.
C -
1 - (1/2)5.
D -
(1/4)5.
5-
Quan niệm nào sau đây có trong học thuyết của Lamac?
A -
chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
B -
Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
C -
Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
D -
Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ theo những hướng không xác định là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá.
6-
Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương
đối của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A -
A = 0,8; a = 0,2.
B -
A = 0,2; a = 0,8.
C -
A = 0,4; a = 0,6.
D -
A = 0,3; a = 0,7.
7-
Lai xa là phép lai giữa:
A -
một giống cao sản với một giống địa phương có năng suất thấp thuộc cùng một loài.
B -
hai hoặc nhiều thứ có nguồn gen khác nhau.
C -
các dạng bố mẹ thuộc hai loài khác nhau hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau.
D -
các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau.
8-
Tiến hóa lớn là quá trình hình thành......
A -
nòi mới.
B -
các cá thể thích nghi nhất.
C -
các nhóm phân loại trên loài.
D -
loài mới.
9-
Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình?
A -
Con bọ lá có cánh giống lá cây.
B -
Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
C -
Con bọ que có thân và các chi giống cái que.
D -
Một loài sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra.
10-
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về các cơ chế cách li?
A -
Có các dạng cách li: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền.
B -
Sự cách li ngăn ngừa giao phối tự do nhờ đó củng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc.
C -
Cách li địa lí và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, đánh dấu sự xuất hiện của loài mới.
D -
Các cơ chế cách li là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá.