Trong mắt phẳng Oxy, cho A(2, 2) và các đường thẳng d1: x + y -2 = 0, d2: x + y - 8 = 0. Tìm các điểm B thuộc d1, C thuộc d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
A -
B(-1, 3), C(3, 5) hoặc B(3, -1), C(5, 3)
B -
B(-1, 3), C(3, 5) hoặc B(3, 1), C(5, 3)
C -
B(-1, 3), C(3, 5) hoặc B(3, -1), C(5, -3)
D -
B(1, 3), C(3, 5) hoặc B(3, -1), C(5, 3)
2-
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 0), B(4, 0), C(0, m), m ≠ 0. Tìm m để tam giác GAB vuông tại G với G là trọng tâm của tam giác ABC.
A -
B -
C -
D -
3-
Cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 2)2 = 5. Tìm điểm T thuộc đường thẳng d: x - y + 1 = 0 sao cho qua T kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với (C) tại hai điểm A, B và góc .
A -
T1(3; 4) và T2(3,; -2)
B -
T1(3; -4) và T2(-3,; -2)
C -
T1(3; 4) và T2(-3,; -2)
D -
T1(-3; 4) và T2(-3,; -2)
4-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình 2x + 3y + 1 = 0 và điểm M(1; 1). Viết phương trình của các đường thẳng đi qua điểm M và tạo với (d) một góc 450.
A -
5x + y - 6 = 0 và x - 5y + 4 = 0
B -
5x - y - 6 = 0 và x - 5y + 4 = 0
C -
-5x + y - 6 = 0 và x + 5y + 4 = 0
D -
5x + y + 6 = 0 và x - 5y - 4 = 0
5-
Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(0; 1), C(-4, -1). Tìm hình chiếu H của A trên BC.
A -
B -
C -
D -
6-
Cho hình bình hành ABCD tâm I có diện tích S = 2 biết A(1; 0), B(2; 0), tâm I thuộc phân giác y = x. Xác định tọa độ C và D.
A -
C(3; 4), D(2; 4) và C(-5; -4), D(-6; -4)
B -
C(3; 4), D(-2; 4) và C(-5; -4), D(6; -4)
C -
C(3; -4), D(2; 4) và C(5; -4), D(-6; -4)
D -
C(-3; 4), D(2; 4) và C(-5; -4), D(6; -4)
7-
Cho M(1; 2), N(4; 7), P(-2; 3) tạo thành tam giác MNP. Tìm tọa độ điểm Q để MNPQ là 1 hình bình hành.
A -
Q(-5; 2)
B -
Q(-2; -5)
C -
Q(5; -2)
D -
Q(-5; -2)
8-
Cho tam giác ABC có A(-4; -5), B(1; 5), C(4; -1). Tìm chân phân giác trong BD.
A -
B -
C -
D -
9-
Tính góc giữa 2 vectơ .
A -
450
B -
600
C -
900
D -
1800
10-
Cho tam giác ABC có 3 đỉnh . Lập phương trình phân giác trong góc A.