1-
|
Lập phương trình đường thẳng qua A(2; 4) và cắt Ox, Oy tại M, N mà tam giác OMN có diện tích bằng 16.
|
|
A -
|
x - y + 8 = 0
|
|
B -
|
2x + y - 8 = 0
|
|
C -
|
-3x + 2y - 5 = 0
|
|
D -
|
-x - y + 10 = 0
|
2-
|
Cho . Tìm M trên d cách B(0; 1) một đoạn bằng 5.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
3-
|
Tính khoảng cách từ A(2; 1) đến đường thẳng .
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
4-
|
Cho tam giác ABC với 2 đường cao BH: -2x + y - 8 = 0 và CH: 2x + 3y - 6 = 0. Tìm tọa độ trực tâm H.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
5-
|
Lập phương trình đường thẳng qua I(-1; 1) và cắt 2 đường thẳng 2x + y - 8 = 0, x - y + 5 = 0 tại P, Q mà I là trung điểm PQ.
|
|
A -
|
4x + y + 7 = 0
|
|
B -
|
-4x + y + 3 = 0
|
|
C -
|
x - 4y + 5 = 0
|
|
D -
|
x - y - 2 = 0
|
6-
|
Cho hình chữ nhật ABCD với A(5; 1), C(0; 6) và cạnh BC: x + 2y - 12 = 0. Lập phương trình các cạnh còn lại.
|
|
A -
|
AD: x + 2y - 7 = 0
AB: 2x - y + 5 = 0
CD: 2x - y + 6 = 0
|
|
B -
|
AD: x - 2y - 7 = 0
AB: 2x - y + 5 = 0
CD: 2x - y - 6 = 0
|
|
C -
|
AD: x + 2y + 7 = 0
AB: 2x + y + 5 = 0
CD: 2x - y + 6 = 0
|
|
D -
|
AD: x - 2y - 7 = 0
AB: 2x - y + 5 = 0
CD: 2x + y + 6 = 0
|
7-
|
Lập phương trình đường thẳng đối xứng của d: x - 2y - 5 = 0 đối xứng qua trục Ox.
|
|
A -
|
2x - y - 3 = 0
|
|
B -
|
x + 2y - 5 = 0
|
|
C -
|
x - 2y - 5 = 0
|
|
D -
|
-2x - y + 4 = 0
|
8-
|
Lập phương trình đường thẳng qua giao điểm 2 đường thẳng 3x + 2y - 1 = 0, x - y + 3 = 0 và cách A(3; 4) một đoạn bằng .
|
|
A -
|
2x - y - 5 = 0 và x - y + 5 = 0
|
|
B -
|
-2x - y + 6 = 0 và x + y = 0
|
|
C -
|
3x - 2y = 0 và x + y + 5 = 0
|
|
D -
|
3x - y + 5 = 0 và x + 3y - 5 = 0
|
|
E -
|
x - 3y - 5 = 0 và -2x + y - 4 = 0
|
9-
|
Lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC vuông tại A có C(-3; 0), B(7; 0), bán kính và tung độ tâm I là số dương.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Cho tam giác ABC có A(-4; 5), B(1; 5), C(4; -1). Tìm tâm đường tròn nội tiếp I.
|
|
A -
|
I(1; 0)
|
|
B -
|
I(-1; 1)
|
|
C -
|
I(0; -1)
|
|
D -
|
I(0; 2)
|