Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x - 2y + 2 = 0. Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC.
A -
B -
C -
D -
2-
Cho tam giác ABC có A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp E của tam giác ABC.
A -
B -
C -
D -
3-
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD tâm , AB: x - 2y + 2 = 0 , cạnh AB = 2 AD. Tìm tọa độ các đỉnh biết đỉnh A có hoành độ âm.
A -
A(-2; 0), B(2; 2), C(3; 0), D(-1; -2)
B -
A(-2; 0), B(2;- 2), C(3; 0), D(-1; -2)
C -
A(-2; 0), B(-1; 2), C(3; 0), D(2; 2)
D -
A(-2; 2), B(2; 2), C(-3; 0), D(-1; -2)
4-
Cho tam giác ABC có A(-6; -3), B(-4; 3), C(9; 2). Viết phương trình đường phân giác trong AD của tam giác.
A -
y = x
B -
x - y - 3 = 0
C -
y = 3
D -
y = x + 3
5-
Tính khoảng cách dmax lớn nhất từ gốc O đến đường thẳng Δ: mx - (3 + 2m)y + 6 = 0.
A -
B -
C -
D -
6-
Tìm m để khoảng cách từ A(0; 1) đến đường thằng y = (2m + 1x - m2 bé nhất.
A -
B -
C -
D -
7-
Tìm điểm M thuộc d: x - 2y + 1 = 0 và cách đường thẳng 3x + 4y - 12 = 0 một đoạn có độ dài bằng 1.
A -
(-3; 2) và (1; 1)
B -
(3; 2) và (1; 1)
C -
(3; -2) và (-1; 1)
D -
(3; 2) và (-1; 1)
8-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 0) và phương trình hai đường cao là (BB'): 2x + 2y - 9 = 0 và (CC'): 3x - 12y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB, AC và BC.
A -
(AB): x + y - 12 = 0
(AC): x - y - 3 = 0
(BC): 4x + 5y + 20 = 0
(AB): 4x - y - 12 = 0
(AC): x + y - 3 = 0
(BC): 4x + 5y - 20 = 0
D -
(AB): 4x + y - 12 = 0
(AC): x - y - 3 = 0
(BC): 4x + 5y - 20 = 0
9-
Cho hai đường thẳng Δ1: x - y + 1 = 0 và Δ2: 2x + y - 1 = 0. Lập phương trình đường thẳng d đi qua P(2; 1) cắt Δ1, Δ2 tại A, B mà P là trung điểm của AB.
A -
d: -4x - y + 7 = 0
B -
d: 4x - y - 7 = 0
C -
d: 4x - y + 7 = 0
D -
d: -4x + y - 7 = 0
10-
Tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; 1), B(-2; 4), C(-4; -3). Tính diện tích S của tam giác ABC.