Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
269 bài trong 27 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 13.
Demo

Phát biểu sau đây có nội dung đúng là: A. Nhạn và cò biển có mối quan hệ cộng sinh bắt buộc; B. Trùng roi có quan hệ nội sinh với mối; C. Hải quỳ có mối quan hệ đối địch với tôm kí cư; D. Cả A, B, C đều sai. Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y? A. Vi khuẩn lam; B. Hải quỳ; C. Rêu; D. Tôm kí cư.....

Demo

Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là: A. Nhiệt độ; B. Môi trường; C. Di truyền; D. Di truyền và môi trường. Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là: A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối trong ngày; B. Sự chênh lệch về nhiệt độ giữa ngày và đêm; C. Do cấu tạo của cơ thể thích nghi với hoạt động vào ban ngày hoặc ban đêm; D. Do tính di truyền của loài quy định.....

Demo

Sự phát tán hoặc di cư của các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác có ý nghĩa nào sau đây? A. Tránh sự giao phối cận huyết; B. Điều chỉnh số lượng và phân bố lại các cá thể phù hợp với nguồn sống; C. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh; D. Tất cả các ý nghĩa trên. Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể.....

Demo

Tập hợp sau đây không phải một quần xã sinh vật là: A. Một khu rừng; B. Một hồ nước tự nhiên; C. Các con chuột chũi trên một thảo nguyên; D. Các con chim ở một cánh rừng. Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật? A. Các con lươn trong một đầm lầy; B. Các con dế mèn trong một bãi đất; C. Các con hổ trong một khu rừng; D. Các con cá trong một hồ tự nhiên......

Demo

Kết quả của diễn thế phân huỷ là: A. Tạo ra một quần xã ổn định; B. Tạo ra sự phân hủy dưới tác động của nhân tố sinh học; C. Tạo ra quần xã trung tâm; D. Tạo ra quần xã tiên phong. Có ba loại diễn thế sinh thái là: diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh và diễn thế gì.....

Demo

Trong chuỗi thức ăn, nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước là: A. Cơ thể ở bậc dinh dưỡng sau hấp thu kém hơn cơ thể ở bậc dinh dưỡng trước; B. Sản lượng sinh vật ở bậc dinh dưỡng sau cao hơn so với bậc dinh dưỡng trước; C. Quá trình bài tiết và hô hấp ở các cơ thể sống; D. Sự tích luỹ chất sống ở bậc dinh dưỡng sau kém hơn so với ở bậc dinh dưỡng trước.....

Demo

Vi khuẩn, vi khuẩn lam, tảo đơn bào động vật nguyên sinh giống nhau ở điểm nào sau đây: A. Sống tự do; B. Cơ thể được cấu tạo bởi màng, chất nguyên sinh và nhân có màng nhân; C. Cơ thể được cấu tạo bởi 1 tế bào; D. Gây bệnh cho thực vật, động vật và người. Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì: A. Virut sống kí sinh trong tế bào vật chủ; B. Virut sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ; C. Chúng phá hủy tế bào vật chủ; D. Cả A, B và C.....

Demo

Màng sinh chất được cấu tạo bởi: A. Các phân tử prôtêin; B. Các phân tử lipit; C. Các phân tử prôtêin và lipit; D. Các phân tử prôtêin, gluxit và lipit. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là: A. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào; B. Chứa đựng thông tin di truyền (nhiễm sắc thể); C. Tổng hợp nên ribôxôm; D. Cả A và B.....

Demo

Ý nào dưới đây không đúng với tiến hoá lớn ? A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài; B. Diễn ra trên quy mô lớn, qua một thời gian lịch sử lâu dài; C. Có thể nghiên cứu tiến hoá lớn gián tiếp qua các tài liệu cổ sinh vật học, giải phẫu so sánh; D. Có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm.....

Demo

Theo di truyền học hiện đại thì đột biến là: A. Những biến đổi đồng loạt theo một xu hướng xác định B. Những biến đổi gây hại cho cơ thể; C. Những biến đổi dưới ảnh hưởng của môi trường, thường có hại cho cơ thể; D. Những biến đổi gián đoạn trong vật chất di truyền, có liên quan đến môi trường trong và ngoài cơ thể. Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố kiểu hình có thể suy ra điều gì....

      Đến trang:   Left    1    9    10    11    12    14    15    16    17   ...  27    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 37
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2- Không Phân Ban - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 54
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 190
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 02
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 05
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2009 - Giáo Dục Thường Xuyên - Phần 04
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 36
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 33
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 35
Đề Xuất
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2- Không Phân Ban - Phần 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 47
Đề Thi Đại Học 2008 - Sinh Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 49
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 82
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 183
Đề Thi Đại Học 2007 - Sinh Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 - Không Phân Ban - Phần 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 111
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 80
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 58
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 19
Đề Thi Đại Học 2009 - Sinh Học - Bài 06
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Phân Ban - Phần 04
Đề Thi Đại Học 2009 - Sinh Học - Bài 01
Đề Thi Đại Học 2011 - Sinh Học - Bài 06
Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2011 - Phổ Thông - Phần 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 163
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters