Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi - Bài 183
1-
|
Trong quần thể Hacđi – Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể đó là:
|
|
A -
|
A = 0,92; a = 0,08
|
|
B -
|
A = 0,8; a = 0,2
|
|
C -
|
A = 0,96; a = 0,04
|
|
D -
|
A = 0,84; a = 0,16
|
2-
|
Trong một quần thể có tỉ lệ phân bố các kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa. Tần số tương đối của các alen ở thế hệ tiếp theo là:
|
|
A -
|
A = 0,7; a = 0,3
|
|
B -
|
A = 0,6; a = 0,4
|
|
C -
|
A = 0,65; a = 0,35
|
|
D -
|
A = 0,5; a = 0,5
|
3-
|
Nếu trong một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là:
AA = 0,42; Aa = 0,46; aa = 0,12.
Thì tỉ số tương đối của các tần số alen sẽ là:
|
|
A -
|
A = 0,42; a = 0,12
|
|
B -
|
A = 0,60; a = 0,40
|
|
C -
|
A = 0,65; a = 0,35
|
|
D -
|
A = 0,88; a = 0,12
|
4-
|
Ý nào dưới đây không đúng với tiến hoá lớn ?
|
|
A -
|
Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
|
|
B -
|
Diễn ra trên quy mô lớn, qua một thời gian lịch sử lâu dài
|
|
C -
|
Có thể nghiên cứu tiến hoá lớn gián tiếp qua các tài liệu cổ sinh vật học, giải phẫu so sánh
|
|
D -
|
Có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm
|
5-
|
Các nhà di truyền học ở đầu thế kỉ XX quan niệm rằng tính di truyền độc lập với cảnh vì thấy:
|
|
A -
|
Tất cả các biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của ngoài cảnh đều không duy trì được
|
|
B -
|
Tính ổn định của bộ NST
|
|
C -
|
Sự biến đổi của cơ thể dưới tác động của ngoại cảnh không dẫn tới sự hình thành loài mới
|
|
D -
|
A và B
|
6-
|
Tiến hoá lớn là quá trình hình thành:
|
|
A -
|
Các cá thể thích nghi hơn
|
|
B -
|
Các cá thể thích nghi nhất
|
|
C -
|
Các nhóm phân loại trên loài
|
|
D -
|
Các loài mới
|
7-
|
Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội, lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd sẽ có:
|
|
A -
|
4 kiểu hình : 9 kiểu gen
|
|
B -
|
4 kiểu hình: 12 kiểu gen
|
|
C -
|
8 kiểu hình: 12 kiểu gen
|
|
D -
|
8 kiểu hình: 27 kiểu gen
|
8-
|
Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
|
|
A -
|
Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
|
|
B -
|
Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
|
|
C -
|
Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
|
|
D -
|
Các gen quy định tính trạng cùng nằm trên cùng 1 NST
|
9-
|
Với n cặp tính trạng do n cặp gen chi phối tồn tại trên n cặp NST thì số loại giao tử tối đa ở đời sau là:
|
|
A -
|
2n
|
|
B -
|
3n
|
|
C -
|
4n
|
|
D -
|
Cả A và B
|
10-
|
Có thực hiện bao nhiêu cách lai nếu chỉ có 1 cặp alen tồn tại trên NST thường tham gia:
|
|
A -
|
6 cách
|
|
B -
|
3 cách
|
|
C -
|
4 cách
|
|
D -
|
5 cách
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|