Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 24
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:20:06 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khí quyển là :
  A - 
Khoảng không bao quanh Trái Đất .
  B - 
Lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là mặt trời .
  C - 
Quyển chứa toàn bộ chất khí trên Trái Đất.
  D - 
Lớp không khí nằm trên bề mặt Trái Đất đến độ cao khoảng 500km.
2-
Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm :
  A - 
Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất .
  B - 
Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
  C - 
Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
  D - 
Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất .
3-
Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :
  A - 
Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển .
  B - 
Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta.
  C - 
Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường .
  D - 
Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất .
4-
Căn cứ vào những đặc tính khác nhau của lớp vỏ khí, người ta chia khí quyển thành :
  A - 
bốn tầng.
  B - 
năm tầng .
  C - 
sáu tầng.
  D - 
chín tầng .
5-
Các tầng của khí quyển xếp theo thứ tự từ thấp lên cao là:
  A - 
Tầng bình lưu, tầng đối lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài.
  B - 
Tầng đối lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng bình lưu, tầng ngoài.
  C - 
Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài.
  D - 
Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài .
6-
Đặc điểm nào dưới đây không phải là của tầng đối lưu:
  A - 
Là tầng có chiều dày nhỏ nhất so với bốn tầng còn lại .
  B - 
Độ dày của tầng có tính đồng nhất cao ở mọi khu vực .
  C - 
Là nơi tập trung phần lớn khối lượng không khí của khí quyển .
  D - 
Không khí trong tầng chuyển động chủ yếu theo chiều thẳng đứng .
7-
Nguyên nhân chủ yếu khiến độ dày của tầng đối lưu lớn nhất ở xích đạo là do:
  A - 
Xích đạo là khu vực có vận tốc tự quay quanh trục lớn nhất nên sinh ra lực li tâm lớn .
  B - 
Xích đạo là khu vực có nhiệt độ cao quanh năm nên không khí giãn nở mạnh tạo điều kiện cho các chuyển động đứu lưu phát triển lên cao .
  C - 
Xích đạo là nơi tập trung nhiều không khí trên Trái Đất.
  D - 
Ở vùng xích đạo có tỉ lệ diện tích dại dương lớn .
8-
Tên gọi của tầng đối lưu được xuất phát từ:
  A - 
Tầng đối lưu chiếm phần lớn khối lượng không khí .
  B - 
Hầu như toàn bộ hơi nước tập trung ở phần này.
  C - 
Ở tầng đối lưu không khí chủ yếu chuyển động theo chiều thẳng đứng .
  D - 
Nhiệt độ ở tầng đối lưu giảm theo nhiệt độ cao.
9-
Đặc điểm khí Cacbonic ở tầng đối lưu là:
  A - 
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
  B - 
Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian giúp Trái Đất ấm hơn.
  C - 
Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người.
  D - 
Tất cả các ý trên .
10-
Các phần tử vật chất rắn trong tầng đối lưu có tác dụng:
  A - 
Hấp thụ phần lớn tia từ ngoại từ Mặt Trời.
  B - 
Hấp thụ một phần bức xạ Mặt Trời.
  C - 
Là hạt nhân ngưng tụ để hơi nước đọng lại xung quanh .
  D - 
Là tác nhân quan trọng làm cho nhiệt độ tầng đối lưu giảm theo độ cao.
 
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 48
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 30
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 19
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 43
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 35
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 26
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 23
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 44
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 36
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 37
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 42
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 22
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 39
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 27
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 41
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 21
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 51
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 33
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 32
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 52
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 65
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 12
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 46
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 21
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 51
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 58
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 16
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 43
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 24
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 09
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 07
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 68
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 48
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 31
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 36
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 42
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 78
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 14
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 67
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 10 - Bài 33
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters