Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 43
1-
|
Ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị sản xuất nông nghiệp?
|
|
A -
|
55%.
|
|
B -
|
65%.
|
|
C -
|
75%.
|
|
D -
|
85%.
|
2-
|
Loại cây nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta?
|
|
A -
|
cây công nghiệp.
|
|
B -
|
cây lương thực.
|
|
C -
|
cây ăn quả.
|
|
D -
|
cây rau đậu.
|
3-
|
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
|
|
A -
|
cây công nghiệp, cây lương thực, cây ăn quả, cây rau đậu, cây khác.
|
|
B -
|
cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác.
|
|
C -
|
cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau đậu, cây khác.
|
|
D -
|
cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác.
|
4-
|
Cây lương thực chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta ( 2005 )?
|
|
A -
|
37,3%.
|
|
B -
|
48,5%.
|
|
C -
|
59,2%.
|
|
D -
|
63,8%.
|
5-
|
Từ năm 1990 đến năm 2005, cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt có sự chuyển dịch theo hướng:
|
|
A -
|
tăng tỉ trọng cây công nghiệp và giảm tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả, cây rau đậu, cây khác.
|
|
B -
|
tăng tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp và giảm tỉ trọng cây ăn quả, cây rau đậu, cây khác.
|
|
C -
|
tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây rau đậu, và giảm tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả, cây khác.
|
|
D -
|
tăng tỉ trọng cây ăn quả, cây công nghiệp và giảm tỉ trọng cây lương thực, cây rau đậu, cây khác.
|
6-
|
Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp là:
|
|
A -
|
phát triển trăn nuôi.
|
|
B -
|
trồng cây công nghiệp.
|
|
C -
|
phát triển công nghiệp chế biến.
|
|
D -
|
đảm bảo an ninh lương thực.
|
7-
|
Khó khăn thường xuyên đe dọa sản xuất lương thực ở nước ta là:
|
|
A -
|
ô nhiễm môi trường.
|
|
B -
|
bão lụt, hạn hán.
|
|
C -
|
sâu bệnh.
|
|
D -
|
Câu B và C đúng.
|
8-
|
Ý nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua?
|
|
A -
|
Diện tích gieo trồng lúa giảm.
|
|
B -
|
Cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
|
|
C -
|
Năng xuất lúa tăng mạnh.
|
|
D -
|
Sản lượng lúa tăng nhanh.
|
9-
|
Diện tích lúa gieo trồng lúa ở nước ta năm 2005 là hơn:
|
|
A -
|
5,3 triệu ha.
|
|
B -
|
6,3 triệu ha.
|
|
C -
|
7,3 triệu ha.
|
|
D -
|
8,3 triệu ha.
|
10-
|
Sản lượng lúa ở nước ta hiện nay đạt khoảng:
|
|
A -
|
16 triệu tấn/năm.
|
|
B -
|
26 triệu tấn/năm.
|
|
C -
|
36 triệu tấn/năm.
|
|
D -
|
46 triệu tấn/năm.
|
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
|