1-
|
Tây nguyên bao gồm mấy tỉnh?
|
|
A -
|
5
|
|
B -
|
6
|
|
C -
|
7
|
|
D -
|
8
|
2-
|
Diện tích tự nhiên của vùng Tây nguyên gần
|
|
A -
|
54,7 nghìn km2.
|
|
B -
|
51,5 nghìn km2.
|
|
C -
|
44,4 nghìn km2.
|
|
D -
|
23,6 nghìn km2.
|
3-
|
Số dân vùng Tây nguyên năm 2006 là gần
|
|
A -
|
8,9 triệu người.
|
|
B -
|
4,9 triệu người.
|
|
C -
|
17,4 triệu người.
|
|
D -
|
12 triệu người.
|
4-
|
So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta, diện tích tự nhiên và số dân của vùng Tây nguyên (năm 2006) chiếm tỉ lệ lần lượt là
|
|
A -
|
13,4% và 10,5%.
|
|
B -
|
15,6% và 12,7%.
|
|
C -
|
4,5% và 21,6%.
|
|
D -
|
16,5% và 5,8%.
|
5-
|
Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
|
|
A -
|
Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.
|
|
B -
|
Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
|
|
C -
|
Giáp với vùng Đông Nam Bộ.
|
|
D -
|
Giáp biển Đông.
|
6-
|
Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?
|
|
A -
|
Đất đai màu mỡ.
|
|
B -
|
Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều.
|
|
C -
|
Nhiều tài nguyên khoáng sản.
|
|
D -
|
Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
|
7-
|
Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là
|
|
A -
|
crôm.
|
|
B -
|
mangan.
|
|
C -
|
sắt.
|
|
D -
|
bôxit.
|
8-
|
Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông
|
|
A -
|
Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
|
|
B -
|
Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
|
|
C -
|
Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
|
|
D -
|
Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
|
9-
|
Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên?
|
|
A -
|
Là vùng thưa dân cư nhất nước ta.
|
|
B -
|
Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
|
|
C -
|
Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
|
|
D -
|
Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao.
|
10-
|
Khó khăn về cơ sở hạ tầng của vùng Tây Nguyên là
|
|
A -
|
các đô thị phần lớn có quy mô vừa và nhỏ, chưa có đô thị lớn.
|
|
B -
|
hệ thống các công trình thủy lợi, các trạm bảo vệ cây trồng, vật nuôi, các nhà máy, xí nghiệp với quy mô nhỏ bé, phân bố rải rác khắp vùng.
|
|
C -
|
mạng lưới đường giao thông, các cơ sở dịch vụ y tế, giáo dục, dịch vũ kĩ thuật còn thiếu thốn nhiều.
|
|
D -
|
công nghiệp trong vùng mới trong giai đoạn hình thành, với các trung tâm công nghiệp nhỏ và điểm công nghiệp.
|