1-
|
Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:
|
|
A -
|
nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
|
|
B -
|
bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
|
|
C -
|
nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
|
|
D -
|
phương tiện đánh bắt hiện đại.
|
2-
|
Tổng trữ lượng hải sản ở vùng biển nước ta khoảng:
|
|
A -
|
1,9-2,0 triệu tấn.
|
|
B -
|
2,9-3,0 triệu tấn.
|
|
C -
|
3,9-4,0 triệu tấn.
|
|
D -
|
4,9-5,0 triệu tấn.
|
3-
|
Ý nào sau đây không đúng với nguồn lợi hải sản của vùng biển nước ta?
|
|
A -
|
Có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế.
|
|
B -
|
Có 1467 loài giáp xác, trong đó có hơn 200 loài tôm.
|
|
C -
|
Nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài.
|
|
D -
|
Có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...
|
4-
|
Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
|
|
A -
|
4.
|
|
B -
|
5.
|
|
C -
|
6.
|
|
D -
|
7.
|
5-
|
Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
|
|
A -
|
Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.
|
|
B -
|
Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.
|
|
C -
|
Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.
|
|
D -
|
Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh.
|
6-
|
Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là:
|
|
A -
|
kênh rạch.
|
|
B -
|
đầm phá.
|
|
C -
|
ao hồ.
|
|
D -
|
sông suối.
|
7-
|
Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế ở nước ta là:
|
|
A -
|
bãi biển, đầm phá.
|
|
B -
|
các cánh rừng ngập mặn.
|
|
C -
|
sông suối, kênh rạch.
|
|
D -
|
hải đảo có các rạn đá.
|
8-
|
Nơi thuận lợi dể nuôi cá, tôm nước ngọt ở nước ta là:
|
|
A -
|
rừng ngập mặn.
|
|
B -
|
đầm phá.
|
|
C -
|
ao hồ.
|
|
D -
|
bãi triều.
|
9-
|
Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
|
|
A -
|
Bến Tre và Tiền Giang.
|
|
B -
|
Ninh Thuận và Bình Thuận.
|
|
C -
|
An Giang và Đồng Tháp.
|
|
D -
|
Cà Mau và Bạc Liêu.
|
10-
|
Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
|
|
A -
|
môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
|
|
B -
|
hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
|
|
C -
|
việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
|
|
D -
|
tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
|