Thường có màu nâu, khô, không thích hợp với trồng lúa.
2-
Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:
A -
Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội.
B -
Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.
C -
Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người.
D -
Tất cả những gì bao quanh con người.
3-
Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là:
A -
200C
B -
18-220C
C -
22-270C
D -
>270C
4-
Khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện:
A -
- Nhiệt độ trung bình năm < 200C.
- Lượng mưa 1500- 2000 mm/năm.
- Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C.
- Độ ẩm trung bình 90- 100%.
- Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B -
- Nhiệt độ trung bình năm 200C.
- Lượng mưa 1500- 2000 mm/năm.
- Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C.
- Độ ẩm trung bình 90- 100%.
- Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C -
- Nhiệt độ trung bình năm 22- 270C.
- Lượng mưa trung bình 1500- 2000 mm/năm.
- Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C.
- Độ ẩm trung bình 80- 90%.
- Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ.
- Từ tháng 11 đến tháng 4 gió mùa đông.
D -
- Nhiệt độ trung bình năm >270C.
- Lượng mưa trung bình 2000- 2500 mm/năm.
- Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C.
- Độ ẩm trung bình 70- 80%.
- Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ.
- Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đông.
5-
Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
A -
Miền Bắc
B -
Miền Trung
C -
Miền Nam
D -
Miền đồng bằng
6-
Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
A -
14 triệu ha
B -
10 triệu ha
C -
9 triệu ha
D -
9,5 triệu ha
7-
Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
A -
Độ che phủ rừng giảm
B -
Diện tích đồi núi trọc tăng lên
C -
Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm
D -
Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái
8-
Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau: (năm 1989)
A -
- Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
- Trong độ tuổi lao động: 50,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 8,3%
B -
- Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
- Trong độ tuổi lao động: 43,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 15,3%
C -
- Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
- Trong độ tuổi lao động: 50,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 13%
D -
- Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
- Trong độ tuổi lao động: 43,5%
- Ngoài độ tuổi lao động: 10%
9-
Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ: