1-
|
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?
|
|
A -
|
13 tỉnh.
|
|
B -
|
14 tỉnh.
|
|
C -
|
15 tỉnh.
|
|
D -
|
16 tỉnh.
|
2-
|
Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là:
|
|
A -
|
Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
|
|
B -
|
Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
|
|
C -
|
Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
|
|
D -
|
Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
|
3-
|
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
|
|
A -
|
Hải Dương.
|
|
B -
|
Tuyên Quang.
|
|
C -
|
Thái Nguyên.
|
|
D -
|
Hà Giang.
|
4-
|
Diện tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích tự nhiên cả nước?
|
|
A -
|
20,5%.
|
|
B -
|
30,5%.
|
|
C -
|
40,5%.
|
|
D -
|
50,5%.
|
5-
|
Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn:
|
|
A -
|
11 triệu người.
|
|
B -
|
12 triệu người.
|
|
C -
|
13 triệu người.
|
|
D -
|
14 triệu người.
|
6-
|
Ý nào sau đây không đúng với vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
|
|
A -
|
Gốm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
|
|
B -
|
Diện tích lớn nhất nước ta ( trên 101 nghìn km2 ).
|
|
C -
|
Chiếm 30,5% số dân cả nước.
|
|
D -
|
Gồm có 15 tỉnh.
|
7-
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có:
|
|
A -
|
vị trí địa lí đặc biệt.
|
|
B -
|
mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
|
|
C -
|
nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
|
|
D -
|
Cả A và B đúng.
|
8-
|
Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
|
|
A -
|
Là vùng thứ dân.
|
|
B -
|
Có nhiều dân tộc ít người.
|
|
C -
|
Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
|
|
D -
|
Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
|
9-
|
Mật độ dân số ở miền núi của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là khoảng:
|
|
A -
|
50-100 người/km2.
|
|
B -
|
100-150 người/km2.
|
|
C -
|
150-200 người/km2.
|
|
D -
|
200-250 người/km2.
|
10-
|
Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
|
|
A -
|
Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
|
|
B -
|
Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
|
|
C -
|
Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
|
|
D -
|
Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
|