1-
|
Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là:
|
|
A -
|
hình thành các vùng công nghiệp.
|
|
B -
|
xây dựng các khu công nghiệp.
|
|
C -
|
phát triển các trung tâm công nghiệp.
|
|
D -
|
tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
|
2-
|
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp là:
|
|
A -
|
tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội, thị trường.
|
|
B -
|
vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội.
|
|
C -
|
tài nguyên thiên nhiên, thị trường, hợp tác quốc tế.
|
|
D -
|
thị trường, vị trí địa lí, điều kiện kinh tế-xã hội.
|
3-
|
Hai nhân tố bên ngoài nào ảnh hưởng nhiều nhất tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
|
|
A -
|
Vốn, công nghệ.
|
|
B -
|
Hợp tác quốc tế, thị trường.
|
|
C -
|
Công nghệ, khoáng sản.
|
|
D -
|
Thị trường, công nghệ.
|
4-
|
Các tài nguyên thiên nhiên nào ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
|
|
A -
|
Khoáng sản, dân cư và lao động.
|
|
B -
|
Vốn, công nghệ, khoáng sản.
|
|
C -
|
Nguồn nước, khoáng sản.
|
|
D -
|
Khoáng sản, trung tâm kinh tế và mạng lưới đô thị.
|
5-
|
Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của:
|
|
A -
|
Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.
|
|
B -
|
Tây Bắc, Tây Nguyên.
|
|
C -
|
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
|
|
D -
|
Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
|
6-
|
Khu công nghiệp được hình thành ở nước ta từ:
|
|
A -
|
những năm 70 của thế kỉ XX.
|
|
B -
|
những năm 80 của thế kỉ XX.
|
|
C -
|
những năm 90 của thế kỉ XX.
|
|
D -
|
những năm đầu của thế kỉ XXI.
|
7-
|
Vùng có các khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở nước ta là
|
|
A -
|
Đồng bằng sông Hồng.
|
|
B -
|
Duyên hải miền Trung.
|
|
C -
|
Đông Nam Bộ.
|
|
D -
|
Đồng bằng sông Cửu Long.
|
8-
|
Ý nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
|
|
A -
|
Do chính phủ quyết định thành lập.
|
|
B -
|
Không có ranh giới địa lí xác định.
|
|
C -
|
Không có dân cư sinh sống.
|
|
D -
|
Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
|
9-
|
Tính đến tháng 8-2007 cả nước đã hình thành 150 khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghiệp cao, trong đó số khu đã đi vào hoạt động là:
|
|
A -
|
60.
|
|
B -
|
70.
|
|
C -
|
80.
|
|
D -
|
90.
|
10-
|
Các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ý nghĩa quốc gia?
|
|
A -
|
Hải Phòng, Thành Phố Hồ Chí Minh.
|
|
B -
|
Thành Phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
|
|
C -
|
Đà Nẵng, Thành Phố Hồ Chí Minh.
|
|
D -
|
Hà Nội, Hải Phòng.
|