Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 67
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:36:46 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trộn 10 ml dung dịch HCl 0,1M với 10 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M.Tính pH của dung dịch thu được.
  A - 
pH = 6.
  B - 
pH = 7.
  C - 
pH = 8.
  D - 
pH = 9.
2-
Cho các chất sau: SO2, CO2, CH4, C2H4. Chất nào làm mất màu dung dịch Br2?
  A - 
SO2, CO2.
  B - 
SO2, C2H4.
  C - 
chỉ có SO2.
  D - 
CO2, C2H4.
3-
Sắp xếp các chất khử Fe2+, Fe, Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần:
  A - 
Fe2+ < Fe < Cu.
  B - 
Fe < Cu < Fe2+.
  C - 
Fe2+ < Cu < Fe.
  D - 
Cu < Fe < Fe2+.
4-
Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A chứa ZnCl2 và CuCl2, phản ứng hoàn toàn cho ra dung dịch B chứa 2 ion kim loại và một chất rắn D nặng 1,93 gam. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư còn lại một chất rắn E không tan nặng 1,28 gam. Tính m.
  A - 
0,24 gam.
  B - 
0,48 gam.
  C - 
0,12 gam.
  D - 
0,72 gam.
5-
Cho bốn dung dịch muối CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ra dung dịch bazơ kiềm?
  A - 
CuSO4.
  B - 
ZnCl2.
  C - 
NaCl.
  D - 
KNO3.
6-
Để điều chế Na người ta có thể dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch NaCl;
2. Điện phân nóng chảy NaCl.
3. Dùng Al khử Na2O;
4. Khử Na2O bằng CO.
  A - 
Chỉ dùng 1.
  B - 
Dùng 3 và 4.
  C - 
chỉ dùng 2.
  D - 
chỉ dùng 4.
7-
Cho 4 kim loại Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là:
  A - 
Mg và Fe.
  B - 
Cu và Ag.
  C - 
chỉ có Mg.
  D - 
chỉ có Ag.
8-
Cho CO qua 1,6 gam Fe2O3 đốt nóng (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe).Khí thu được cho qua nước vôi dư thu được 3 gam. kết tủa.Tính % khối lượng Fe2O3 đã bị khử và thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc.
  A - 
100% ; 0,224 lít.
  B - 
100% ; 0,672 lít.
  C - 
80% ; 0,672 lít.
  D - 
75% ; 0,672 lít.
9-
Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Cu. Kim loại tan được trong nước là:
  A - 
Ba và Al.
  B - 
chỉ có Al.
  C - 
chỉ có Ba.
  D - 
Fe và Cu.
10-
Có 3 gói bột rắn là Fe; hỗn hợp Fe2O3 + FeO; hỗn hợp Fe + Fe2O3. Để phân biệt chúng ta có thể dùng
  A - 
dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH.
  B - 
nước clo và dung dịch NaOH.
  C - 
dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
  D - 
dung dịch HNO3 và dung dịch nước clo.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 299
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 171
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 381
Hóa Vô Cơ - Đề 84
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 199
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 305
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 22
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 209
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 424
Hóa Vô Cơ - Đề 92
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 173
Hóa Đại Cương - Đề 06
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 303
Hóa Vô Cơ - Đề 27
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 238
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 162
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 443
Hóa Đại Cương - Đề 02
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 406
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters