Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau: AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG: lơxin; AXX: trêônin; AUA: isôlơxin; AAX: asparagin; UAA: bộ ba kết thúc
Bắt đầu tính từ vị trí của nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 đảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hoá sẽ thay đổi như thế nào:
A -
Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác
B -
Chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến
C -
Chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
D -
Chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba
2-
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau: AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG: lơxin; AXX: trêônin; AUA: isôlơxin; AAX: asparagin; UAA: bộ ba kết thúc.
Nếu đột biến làm mất đi một đoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp nuclêôtit thứ 9 đến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân tử prôtêin do gen đó mã hoá sẽ như thế nào?
A -
Giảm đi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là -lizin-lơxin-trêônin
B -
Giảm đi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là -lizin-trêônin-trêônin
C -
Giảm đi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là -lơxin-trêônin-trêônin
D -
Giảm đi 2 axit amin so với binh thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là -isôlơxin-trêônin-trêônin
3-
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau: AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG: lơxin; AXX: trêônin; AUA: isôlơxin; AAX: asparagin; UAA: bộ ba kết thúc.
Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7, 8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A -
Giảm một axít amin so với bình thường, trình tự của 4 axit amin cuối cùng là - isôlơxin - lizin - trêônin - trêônin
B -
Giảm một axít amin so với bình thường, trình tự của 4 axit amin cuối cùng là - lizin - lơxin- trêônin - trêônin
C -
Giảm một axít amin so với bình thường, trình tự của 4 axit amin cuối cùng là -isôlơxin - lizin - trêônin - trêônin
D -
Giảm một axít amin so với bình thường, trình tự của 4 axit amin cuối cùng là - isôlơxin - lizin- isôlơxin - trêônin
4-
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như
sau: AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG: lơxin; AXX: trêônin; AUA: isôlơxin; AAX: asparagin; UAA: bộ ba kết thúc.
Nếu đột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A -
Axit amin cuối cùng không thể thay đổi do bộ ba mã trước và sau đột biến mã hoá cho cùng một axit amin
B -
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin
C -
Prôtêin đột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin
D -
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin
5-
Một gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả năng nào sau đây đã có thể xảy ra ?
A -
Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin
B -
Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin
C -
Trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không đổi
D -
A và C đúng
6-
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít của gen a sau đột biến là bao nhiêu ?
A -
894
B -
1800
C -
900
D -
1788
7-
Một gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã:
A -
5 ribôxôm
B -
10 ribôxôm
C -
4 ribôxôm
D -
6 ribôxôm
8-
Một gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Trong quá trình trên đã có bao nhiêu liên kết được hình thành và bao nhiêu
phần tử H20 được giải phóng ?
A -
1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H20
B -
1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H20
C -
1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
D -
1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
9-
Một gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7, 8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít
cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A -
A : U : G : X = 30 : 60 : 90 : 120
B -
A : U : G : X = 180 : 360 : 540 : 720
C -
A : U : G : X = 90 : 180 : 270 : 360
D -
A : U : G : X = 20 : 30 : 60 : 80
10-
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ?