1-
|
Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự
tham gia của những nguồn năng lượng:
|
|
A -
|
Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời.
|
|
B -
|
Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.
|
|
C -
|
Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.
|
|
D -
|
Tia tử ngoại và năng lượng sinh học.
|
2-
|
Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là.....
|
|
A -
|
axit nuclêic và lipit.
|
|
B -
|
saccarit và phôtpholipit.
|
|
C -
|
prôtêin và axit nuclêic.
|
|
D -
|
prôtêin và lipit.
|
3-
|
Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công
nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì:
|
|
A -
|
E. coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
|
|
B -
|
Môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp.
|
|
C -
|
E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
|
|
D -
|
E. coli có tốc độ sinh sản nhanh.
|
4-
|
Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì....
|
|
A -
|
cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
|
|
B -
|
hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
|
|
C -
|
giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
|
|
D -
|
hoàn toàn khác nhau về hình thái.
|
5-
|
Tính trạng số lượng thường....
|
|
A -
|
có mức phản ứng hẹp.
|
|
B -
|
do nhiều gen quy định.
|
|
C -
|
ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
|
|
D -
|
có hệ số di truyền cao.
|
6-
|
Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là.....
|
|
A -
|
bộ não có kích thước lớn.
|
|
B -
|
có hệ thống tín hiệu thứ 2.
|
|
C -
|
đẻ con và nuôi con bằng sữa.
|
|
D -
|
khả năng biểu lộ tình cảm.
|
7-
|
Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là
do.....
|
|
A -
|
sự xuất hiện các đột biến cổ dài.
|
|
B -
|
sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
|
|
C -
|
hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.
|
|
D -
|
sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
|
8-
|
Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
|
|
A -
|
ADN-pôlimeraza và amilaza.
|
|
B -
|
Restrictaza và ligaza.
|
|
C -
|
Amilaza và ligaza.
|
|
D -
|
ARN-pôlimeraza và peptidaza.
|
9-
|
Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
|
|
A -
|
Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
|
|
B -
|
Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.
|
|
C -
|
Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
|
|
D -
|
Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
|
10-
|
Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo
lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:
|
|
A -
|
0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
|
|
B -
|
0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
|
|
C -
|
0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
|
|
D -
|
0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
|