Sự rối loạn của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm
xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST:
A -
N, 2n+1
B -
N, n+1, n-1
C -
2n+1, 2n-1
D -
N+1, n-1
2-
Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ
làm xuất hiện:
A -
Thể khảm
B -
Thể đột biến
C -
Thể dị bội
D -
Thể đa bội
3-
Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể:
A -
Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
B -
Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc
C -
Vừa mang đột biến NST vừa mang đột biến gen
D -
Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục
4-
Hội chứng Đao ở người xảy ra do:
A -
Thể ba nhiễm của NST 21
B -
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C -
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D -
Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
5-
Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do:
A -
Thể ba nhiễm của NST 21
B -
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C -
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D -
Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
6-
Hội chứng Tớcnơ ở người xảy ra do:
A -
Thể ba nhiễm của NST 21
B -
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C -
Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D -
Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
7-
Tỷ lệ hội chứng Đao tăng lên trong trường hợp:
A -
Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi ngoài 35
B -
Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi dưới 35
C -
Trẻ đồng sinh cùng trứng
D -
Tuổi bố tăng, đặc biệt khi tuổi trên 35
8-
Người mắc hội chứng Đao sẽ có biểu hiện nào dưới đây:
A -
Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B -
Người nữ, lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C -
Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D -
Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con
9-
Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây:
A -
Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B -
Người nữ, lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C -
Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D -
Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con
10-
Người mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây:
A -
Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B -
Người nữ, lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C -
Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D -
Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con