Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A -
2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
B -
2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C -
3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D -
3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
2-
Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A -
0,16.
B -
0,18.
C -
0,23.
D -
0,08.
3-
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A -
224,0.
B -
286,7.
C -
358,4.
D -
448,0.
4-
Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A -
5,4.
B -
7,8.
C -
10,8.
D -
43,2.
5-
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
6-
Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua),
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A -
2
B -
4
C -
5
D -
3
7-
Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
A -
1,20 gam.
B -
1,04 gam.
C -
1,64 gam.
D -
1,32 gam.
8-
Cho cân bằng hoá học:; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A -
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B -
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C -
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D -
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
9-
Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A -
0,35.
B -
0,45.
C -
0,25.
D -
0,05.
10-
Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit