Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ được dung dịch A(chứa 2 muối) và 0,336 lít N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thấy khi dùng hết 90ml hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là?
A -
42,86%.
B -
36,00%.
C -
57,14%.
D -
69,23%.
2-
Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 11,6 gam. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là?
A -
18,61%
B -
58,81%
C -
74,41%
D -
37,21%
3-
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
4-
Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ;
(c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A -
(b), (c), (d)
B -
(a), (d), (e)
C -
(a), (b), (d), (e)
D -
(a),(b), (c), (d)
5-
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A -
HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B -
HNO3, NaCl, K2SO4
C -
HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D -
NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
6-
Hồn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lit SO2 ở đkc. Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 11,65 gam kết tủa, nếu lấy 1/2 Y còn lại tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là
A -
34,5 gam.
B -
15,75 gam.
C -
31,5gam.
D -
17,75 gam.
7-
Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm?
A -
điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)
B -
điện phân dung dịch CuSO4
C -
điện phân dung dịch NaOH
D -
điện phân dung dịch HCl
8-
42.8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau
P1: tác dụng vừa đủ với 0.3 lit dd H2SO4 1 M.
P2: đốt cháy cho ra V lít N2.Xác định CTPT, số mol mỗi amin và V
A -
0.4 mol CH3-NH2, 0.2 mol C2H5-NH2, 3.36 l N2
B -
0.8 mol C2H5-NH2, 0.4 mol C3H7-NH2, 11.2 l N2
C -
0.6 mol C2H5-NH2. 0.3 mol C3H7-NH2, 8.96 l N2
D -
0.8 mol CH3-NH2, 0.4 mol C2H5-NH2, 6,72 l N2
9-
Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3 và NaCl, Na2SO4 vào nước được dung dịch A. Thêm H2SO4 loãng vào dung dich A đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu thì % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là.
A -
64,62%.
B -
84%.
C -
28,96%.
D -
80%
10-
Phát biểu không đúng là:
A -
Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
B -
DD natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri
phenolat.
C -
Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu
được phenol
D -
Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu
được axit axetic.