Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 407
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:34:59 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
  A - 
Al, Ba, Na
  B - 
Na, Ba, Mg
  C - 
Al, Mg, Fe
  D - 
Al, Mg, Na
2-
Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
  A - 
X, Y đều là kim loại
  B - 
X, Y đều là phi kim
  C - 
Y là kim loại, X là phi kim
  D - 
Y là kim loại, X là khí hiếm
3-
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
  A - 
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  B - 
NaOH + HCl → NaCl + H2O
  C - 
Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
  D - 
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
4-
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
  A - 
3-metyl but-1-en
  B - 
2-metyl but-1-en
  C - 
Pent-1-en
  D - 
2-metyl but-2-en
5-
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
  A - 
glixeryl tri axetat
  B - 
glixeryl tri fomiat
  C - 
glixeryl tri propionat
  D - 
glixeryl tri acrylat
6-
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
  A - 
khí SO2
  B - 
khí H2S
  C - 
khí CO2
  D - 
dung dịch KI
7-
Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :
  A - 
C6H8Br2
  B - 
C6H8Br4
  C - 
C6H6Br2
  D - 
C6H10Br4
8-
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
  A - 
NaHSO4, HCl và AlCl3
  B - 
CH3COOH, HCl và BaCl2
  C - 
NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
  D - 
H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
9-
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
  A - 
HCOO-C(CH3)=CH2
  B - 
HCOO-CH2-CH=CH2
  C - 
CH2=CH-COOCH3
  D - 
HCOO-CH=CH-CH3
10-
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?
  A - 
3
  B - 
4
  C - 
5
  D - 
6
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 354
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 395
Hóa Vô Cơ - Đề 101
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 268
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 437
Luyện thi đại học - Hóa học - Đề 18
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 152
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 334
Luyện thi đại học - Đề 4
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 50
Hóa vô cơ - Đề 25
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 165
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 59
Hóa vô cơ - Đề 03
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 11
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 420
Hóa Đại Cương - Đề 09
Hóa Đại Cương - Đề 11
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 126
Hóa Đại Cương - Đề 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters