1-
|
Trong các nhân tố ảnh hưởng đến độ dễ hiểu, nhân tố nào được tập trung nhất trong công việc về đo chất lượng thiết kế:
|
|
A -
|
Độ phức tạp
|
|
B -
|
Tổ chức dữ liệu
|
|
C -
|
Kiểu cách mô tả thiết kế
|
|
D -
|
Nhân tố khác
|
2-
|
Cho mô hình khái niệm: Ghi chú: thuộc tính có dấu * là thuộc tính lặp Mối quan hệ ĐAT sẽ được chuyển thành:
|
|
A -
|
Số đơn, ngày đặt, mã khách, mã hàng , SL đặt *
|
|
B -
|
Số đơn, ngày đặt, mã khách, mã hàng , SL đặt *
|
|
C -
|
Số đơn, ngày đặt, mã khách, mã hàng* , SL đặt *
|
|
D -
|
Số đơn, ngày đặt, mã khách, mã hàng* , SL đặt *
|
3-
|
Trong mô hình E_R, quan hệ thể hiện bằng đường nối giữa 2 thực thể được xác định khi:
|
|
A -
|
Chỉ cần trong 2 thực thể có nhóm thuộc tính chung
|
|
B -
|
Nhóm thuộc tính chung tại một thực thể là khoá chính
|
|
C -
|
Khoá chính của các thực thể tham gia vào quan hệ hoàn toàn khác nhau
|
|
D -
|
Nhóm thuộc tính chung không cần là khoá chính của một thực thể nào cả
|
4-
|
Đường ba chẽ trong mô hình E_R đạt 3NF nằm ở:
|
|
A -
|
Bên thực thể có khoá ngoại
|
|
B -
|
Bên thực thể có khoá chính
|
|
C -
|
Không có ở bên thực thể nào cả
|
|
D -
|
Bên tất cả các thực thể tham gia vào quan hệ
|
5-
|
Mối quan hệ:
|
|
A -
|
Không có thuộc tính
|
|
B -
|
Phải có ít nhất một thuộc tính
|
|
C -
|
Có thể có thuộc tính hay không có thuộc tính
|
|
D -
|
Bao gồm tất cả các thuộc tính của các thực thể tham gia vào quan hệ
|
6-
|
Các thuộc tính có thể thêm vào là:
|
|
A -
|
Thuộc tính định danh
|
|
B -
|
Thuộc tính tên gọi
|
|
C -
|
Thuộc tính mô tả
|
|
D -
|
Thuộc tính lặp
|
7-
|
Mối quan hệ biến thành thực thể sẽ có:
|
|
A -
|
1 thuộc tính làm khoá,
|
|
B -
|
Nhiều thuộc tính làm thành khoá
|
|
C -
|
Số thuộc tính làm khoá phụ thuộc vào số khoá của các thực thể tham gia vào quan hệ
|
|
D -
|
Không có khoá
|
8-
|
Giải pháp tốt nhất để chuyển thiết kế dữ liệu mức logic sang mức vật lý là:
|
|
A -
|
Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó
|
|
B -
|
Sử dụng một hệ quản trị CSDL
|
|
C -
|
Sử dụng một hệ quản trị CSDL và một ngôn ngữ lập trình nào đó
|
|
D -
|
Sử dụng kỹ thuật đặc biệt
|
9-
|
Thiết kế đầu ra có cách tiếp cận:
|
|
A -
|
Chất lượng tổng thể
|
|
B -
|
Có cấu trúc
|
|
C -
|
Bao gồm 2 cách tiếp cận trên
|
|
D -
|
Có cách tiếp cận khác với các cách tiếp cận trên
|
10-
|
Sản phẩm trung gian của hệ thống là:
|
|
A -
|
Đầu ra ngoài hệ thống
|
|
B -
|
Đầu ra trong hệ thống
|
|
C -
|
Bất kể đầu ra nào của hệ thống
|
|
D -
|
Đầu vào ngoài hệ thống
|