Đề Thi Tốt Nghiệp Sinh Học 2008 Lần 2 - Bổ Túc - Phần 03
1-
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về thuyết tiến hoá của Kimura?
A -
Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B -
Thuyết tiến hoá của Kimura phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên, khẳng định sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính là nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở mọi cấp độ của tổ chức sống.
C -
Thuyết tiến hoá của Kimura không phủ nhận mà chỉ bổ sung thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến có hại.
D -
Thuyết tiến hoá của Kimura được đề xuất dựa trên cơ sở các nghiên cứu về những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử prôtêin.
2-
Loại tác nhân vật lí khi đi xuyên qua các mô sống có tác dụng kích thích và iôn hoá các
nguyên tử là
A -
ánh sáng nhìn thấy.
B -
tia hồng ngoại.
C -
tia phóng xạ.
D -
tia tử ngoại.
3-
Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di
truyền là
A -
nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
B -
nguyên nhân làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp trong quần thể.
C -
nguyên nhân làm xuất hiện nhiều đặc điểm có hại trên cơ thể sinh vật.
D -
nhân tố làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
4-
Phép lai nào sau đây không tạo ra ưu thế lai?
A -
Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Đại bạch.
B -
Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Ỉ Móng Cái.
C -
Cá chép × cá giếc.
D -
Bò vàng Thanh Hoá × bò Hônsten Hà Lan.
5-
Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá
thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là
A -
đột biến.
B -
đột biến gen.
C -
thường biến.
D -
đột biến nhiễm sắc thể.
6-
Lai giữa loài khoai tây trồng và loài khoai tây dại đã tạo được cơ thể lai có khả năng chống
nấm mốc sương, có sức đề kháng với các bệnh do virut, kháng sâu bọ, năng suất cao. Đây là ứng
dụng của phương pháp
A -
lai cải tiến giống.
B -
lai tế bào sinh dưỡng.
C -
lai khác thứ.
D -
lai xa.
7-
Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A -
0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd.
B -
0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.
C -
0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd.
D -
0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd.
8-
Quá trình giao phối không có vai trò
A -
làm cho các đột biến được phát tán trong quần thể.
B -
trung hoà tính có hại của đột biến.
C -
định hướng quá trình tiến hoá.
D -
tạo nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc.
9-
Đột biến là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá vì đột biến là loại biến dị
A -
luôn luôn tạo ra kiểu hình có lợi cho sinh vật.
B -
không di truyền được.
C -
di truyền được.
D -
không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen.
10-
Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới
là