Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 48
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:24:03 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4. Để hòa tan hết các chất tan được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400 gam dung dịch KOH 11,2%, không có khí thoát ra. Sau khi hòa tan bằng dung dịch KOH, phần chất rắn còn lại có khối lượng 73,6 gam. Trị số của m là:(Al = 27; Fe = 56; O = 16; K = 39; H = 1)
  A - 
91,2
  B - 
114,4
  C - 
69,6
  D - 
103,6
2-
Cho vài giọt dung dịch AlCl3 vào một cốc đựng dung dịch xút. Hiện tượng xảy ra là:
  A - 
Thấy có chất rắn xuất hiện rồi tan ngay
  B - 
Lúc đầu dung dịch đục, một thời gian sau khi cho nhiều AlCl3 thì mới thấy dung dịch trở lại trong suốt
  C - 
Có xuất hiện keo trắng không tan, đó là Al(OH)3
  D - 
Tất cả đều sai
3-
Đem nung m gam khoáng xiđerit (coi như chỉ gồm FeCO3) ngoài không khí cho đến khối lượng không đổi. Chọn kết luận đúng:(Fe = 56; C = 12; O = 16)
  A - 
Khối lượng chất rắn giảm 31,03%
  B - 
Khối lượng chất rắn giảm 37,93%
  C - 
Khối lượng chất rắn tăng 37,93% do chất khoáng trên đã bị oxi hóa tạo Fe2O3
  D - 
Khối lượng chất rắn giảm do bị nhiệt phân
4-
Khi đem nung một muối nitrat khan của một kim loại đến khối lượng không đổi. Phần rắn còn lại là oxit kim loại, có khối lượng giảm 66,94% so với khối lượng muối trước khi nhiệt phân. Kim loại trong muối nitrat là:(Cu = 64; Zn = 65; Cr = 52; Fe = 56)
  A - 
Cu
  B - 
Zn
  C - 
Cr
  D - 
Fe
5-
Đem nung Fe(NO3)2 cho đến khối lượng không đổi, thì sau khi nhiệt phân, phần chất rắn còn lại sẽ như thế nào so với chất rắn trước khi nhiệt phân?(Fe = 56; N = 14; O = 16)
  A - 
Giảm 55,56%
  B - 
Giảm 60%
  C - 
Tăng 11,11%
  D - 
Tùy theo đem nung trong không khí hay chân không mà kết quả sẽ khác nhau
6-
Đem nung 6,72 gam một muối cacbonat kim loại hóa trị 2 cho đến khối lượng không đổi. Cho hấp thụ phần khí thoát ra trong dung nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 2 gam kết tủa. Đem đun nóng phần dung dịch thì xuất hiện kết tủa nữa. Công thức của muối cacbonat là:(Ba = 137; Ca = 40; Zn = 65; Mg = 24; C = 12; O = 16)
  A - 
BaCO3
  B - 
CaCO3
  C - 
ZnCO3
  D - 
MgCO3
7-
Cho 2,24 lít hơi SO3 (đktc) hòa tan trong nước, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 91 gam dung dịch KOH 8%. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch M. Đem đun nóng dung dịch M để đuổi nước bay hơi, thu được hỗn hợp muối rắn khan. Khối lượng mỗi chất rắn thu được là:(K = 39; O = 16; H = 1)
  A - 
9,52 g; 5,22 g
  B - 
11,31 g; 3,47 g
  C - 
12,18 g; 4,08 g
  D - 
13,6 g; 1,68 g
8-
Thể tích dung dịch H2SO4 95%, có khối lượng riêng 1,84 g/mL, cần lấy để khi cho hòa tan trong nước nhằm thu được 250 mL dung dịch H2SO4 2M là:(H = 1; S = 32; O = 16)
  A - 
24 mL
  B - 
28 mL
  C - 
32 mL
  D - 
36 mL
9-
Chức thứ nhất của axit H2SO4 là axit mạnh, nó phân ly hoàn toàn thành ion trong dung dịch, còn chức axit thứ nhì có độ mạnh axit trung bình, hằng số phân ly ion Ka bằng 0,01. Trị số pH của dung dịch H2SO4 0,05M là:
  A - 
1,00
  B - 
1,30
  C - 
1,24
  D - 
Kết quả khác
10-
Sục 2,912 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 0,04 mol NaOH và 0,08 mol Ba(OH)2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là:(Ba = 137; S = 32; O = 16)
  A - 
17,36 g
  B - 
13,02 g
  C - 
10,85 g
  D - 
15,19 g
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 380
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 147
Hóa vô cơ - Đề 44
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 203
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 21
Hóa Vô Cơ - Đề 86
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 353
Hóa Vô Cơ - Đề 50
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 243
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 96
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 425
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 362
Hóa vô cơ - Đề 11
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 410
Hóa Vô Cơ - Đề 70
Luyện thi đại học - Đề 5
Hóa Vô Cơ - Đề 22
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 137
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 434
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 350
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters