Lớp 10 >> Sinh học >>
|| Thế Giới Sống
Sinh Học - Tế Bào
Sinh Học - Vi Sinh Vật
Đề Thi
Đề Thi Nâng Cao
Có 276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 6.
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên quả đất là ...dẫn tới sự hình thành hệ thống tương tác giữa các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi tự đổi mới. A. quá trình tiến hoá của các hợp chất của các bon. B. quá trình tương tác nguồn vật chất hữu cơ. C. sự tương tác giữa các điều kiện tự nhiên. D. tác dụng của sấm set, mưa bão tạo ra năng lượng cho sự sống.... Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên quả đ̐ Enzim được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit là A. Đêhyđrôgenaza. C. Pôlimeraza. B. ligaza. D. Transaminaza.... Trong kỹ thuật cấy gen thông qua sử dụng plasmit làm thể truyền tế bào nhận được dùng phổ biến là E. côli nhờ vào đặc điểm A. cấu tạo đơn giản. B. cấu tạo phức tạp. C. sinh sản rất nhanh. D. sinh sản chậm.... Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. Ribôxôm.... Khi phân tử ADN mã hóa bộ 3, đã quy định tổng hợp được A. 4 loại axit amin (aa). B. 10 loại aa. C. 16 loại aa. D. 20 loại aa.... Ý nào sau đây không đúng ?... Các mã bộ ba dưới đây là mã bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp protêin. A. AUA,AUG,UGA. B. UAA,AUG,UGA. C. UAA,UAG,UGA. D. AAU,GAU,UGA.... Enzym có tác dụng chủ đạo trong phiên mã là A. ADN polymeraza. B. ARN polymeraza. C. ARN primaza. D. ADN ligaza.... Điểm khác biệt của quá trình phiên mã ở Eucaryote so với prokaryote là : A. diễn ra theo một chiều 3 =>5 trên mạch khuôn ADN do men ARN polymeraza.... Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. Ribôxôm..... Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là A. nơi tiếp xúc với enzyme ARN - polymeraza. B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzym phiên mã. C. mang thông tin cho việc tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng khởi đầu D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên gen chỉ huy...... Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng vì A. Trên mỗi en zim chỉ có một trung tâm hoạt động B. Trên mỗi en zim không có một trung tâm hoạt động C. Cấu hình của trung tâm hoạt đông chỉ phù hợp với một cơ chất nhất định. D. Cấu hình của trung tâm hoạt đông không phù hợp với một cơ chất nhất định. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ mạnh mẽ hơn trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học nhờ sự xuất hiện A. cơ chế tự sao chép. B. các enzim C. màng bán cho Côaxecva là các hợp chất A. pôliSaccarit tan trong đại dương. B. lipit trong đại dương. C. prôtêin trong đại dương.. Quá trình ôxi hóa axetyl-CoAđược diễn ra ở A. Ribôxom B. Ti thể C. Bộ may gônghi D. Lưới nội chất... Ở các Côaxecva đã xuất hiện các dấu hiệu sơ khai của A. Sinh sản và phát triển.... Kháng sinh được sản xuất trên quy mô công nghiệp thông qua việc cấy gen tổng hợp kháng sinh từ xạ khuẩn vào những chủng .....dễ nuôi và sinh sản nhanh. A. vi khuẩn. B. xạ khuẩn. C. nấm. D. virut.... ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm A. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp. B. dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn đã được cấy. C. để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN c Plasmit là A. các bào quan trong tế bào chất của virut. B. cấu trúc chứa phân tử ADN dạng vòng trong tế bào chất của vi khuẩn. C. cấu trúc chứa ADN trong tế bào chất của virut. D. phân tử ADN nằm trong nhân của vi khuẩn.... Plasmit có đặc điểm A. không chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó. B. ADN của plasmit không tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể. C. không có khả năng sao mã và điều khiển giải mã tổng hợp prôtêin. D. có thể bị đột biến dưới các tác n Ở prokaryote, orperon được biểu hiện chính xác là A. các gen tổ chức thành đơn vị chức năng, điều hoà trong một quá trình chuyển hoá. B. một nhóm gen cùng hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. C. biểu hiện của nhóm gen điều khiển bằng mối tương tác protein điều hoà ba gen chỉ huy.... Loại ARN nào sau đây không qua chế biến ? A. mARRN ở Eukaryote. B.mARN ở gen gián đoạn C. rARN 16s ,23s và 5s. D. mARN ở Prokaryote.... |