Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:23:38 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng:
  A - 
Vận chuyển chủ động
  B - 
Vận chuyển thụ động
  C - 
Nhập bào
  D - 
Xuất bào
2-
Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là:
  A - 
Vận chuyển thụ động
  B - 
Vận chuyển chủ động
  C - 
Xuất nhập bào
  D - 
Khuếch tán trực tiếp
3-
Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại prôtêin vận chuyển 2 chất cùng lúc cùng chiều được gọi là vận chuyển:
  A - 
Đơn cảng
  B - 
Đối cảng
  C - 
Đồng cảng
  D - 
Kép
4-
Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại prôtêin vận chuyển một chất riêng được gọi là vận chuyển:
  A - 
Đơn cảng
  B - 
Chuyển cảng
  C - 
Đồng cảng
  D - 
Đối cảng
5-
Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại prôtêin vận chuyển đồng thời cùng lúc hai chất ngược chiều được gọi là vận chuyển:
  A - 
Đơn cảng
  B - 
Chuyển cảng
  C - 
Đồng cảng
  D - 
Đối cảng
6-
Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là:
  A - 
Sự thẩm thấu
  B - 
Sự ẩm bào
  C - 
Sự thực bào
  D - 
Sự khuếch tán
7-
Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào:
  A - 
Đặc điểm của chất tan
  B - 
Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào
  C - 
Đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng
  D - 
Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
8-
Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:
  A - 
Ưu trương
  B - 
Đẳng trương
  C - 
Nhược trương
  D - 
Bão hoà
9-
Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:
  A - 
Ưu trương
  B - 
Đẳng trương
  C - 
Nhược trương
  D - 
Bão hoà
10-
Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch?
  A - 
Saccrôzơ ưu trương
  B - 
Saccrôzơ nhược trương
  C - 
Urê ưu trương
  D - 
Urê nhược trương
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 51
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 65
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 40
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 50
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 87
Giảm Phân - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 71
Hô Hấp Tế Bào Và Quang Hợp - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 78
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 41
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 67
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters