Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 67
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:35:13 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Các mã bộ ba dưới đây là mã bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp protêin.
  A - 
AUA,AUG,UGA.
  B - 
UAA,AUG,UGA.
  C - 
UAA,UAG,UGA.
  D - 
AAU,GAU,UGA
2-
Enzym có tác dụng chủ đạo trong phiên mã là
  A - 
ADN polymeraza.
  B - 
ARN polymeraza.
  C - 
ARN primaza.
  D - 
ADN ligaza.
3-
Điểm khác biệt của quá trình phiên mã ở Eucaryote so với prokaryote là :
  A - 
diễn ra theo một chiều 3’ => 5’ trên mạch khuôn ADN do men ARN polymeraza.
  B - 
mở xoắn cục bộ vùng ADN chứa gen phiên mã, nguyên liệu là ribonuclêôtit triphốtphát.
  C - 
sợi ARN kéo dài theo chiều 5’ => 3’, được tổng hợp theo nguyên lý bổ sung mạch khuôn.
  D - 
sau khi tổng hợp cần phải có quá trình hoàn thiện các m ARN thông tin.
4-
Việc đọc và dịch mã di truyền được thực hiện bởi
  A - 
Ribôxôm.
  B - 
mARN.
  C - 
tARN.
  D - 
rARN.
5-
Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện về cấu trúc và chức năng của gen
  A - 
Gen cấu trúc thông tin cần thiết cho protêin cấu trúc và protêin enzym.
  B - 
Gen thông tin cần thiết cho tổng hợp các loại ARN ribôxôm (rARN) và (tARN).
  C - 
Gen thể hiện các tính chất điều hoà là các promotor và operator.
  D - 
Gen có vai trò xúc tác kiểu biến đổi hoá học trong mọi cơ thể sống.
6-
Ở prokaryote, orperon được biểu hiện chính xác là
  A - 
các gen tổ chức thành đơn vị chức năng, điều hoà trong một quá trình chuyển hoá.
  B - 
một nhóm gen cùng hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể.
  C - 
biểu hiện của nhóm gen điều khiển bằng mối tương tác protein điều hoà ba gen chỉ huy.
  D - 
một nhóm gen trong đó có gen điều hoà, vùng khởi động, gen chỉ huy và gen cấu trúc.
7-
Loại ARN nào sau đây không qua chế biến ?
  A - 
mARN ở Prokaryote.
  B - 
mARRN ở Eukaryote.
  C - 
mARN ở gen gián đoạn
  D - 
rARN 16s ,23s và 5s.
8-
Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
  A - 
nơi tiếp xúc với enzyme ARN - polymeraza
  B - 
nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzym phiên mã.
  C - 
mang thông tin cho việc tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng khởi đầu
  D - 
mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên gen chỉ huy.
9-
Nucleôxôm có cấu trúc gồm
  A - 
8 phân tử histon được ADN quấn quanh 3/4 vòng (146 cặp nucleotit).
  B - 
lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nucleotit và vỏ bọc là 8 phân tử histon.
  C - 
9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 140 cặp nucleotit.
  D - 
phân tử histon được quấn quoanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit.
10-
Sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện
  A - 
tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
  B - 
chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.
  C - 
trong cơ thể sẽ có 2 dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến.
  D - 
tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 41
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 51
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 35
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 67
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 110
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 38
Giới thiệu các giới sinh vật - Đề 1
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 57
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 43
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 91
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 97
Các cấp tổ chức của thế giới sống - Đề 1
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 77
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 18
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters