Lớp 11 >> Sinh Học >>
|| Cảm Ứng
Sinh Trưởng Và Phát Triển
Sinh Sản
Vật Chất Và Năng Lượng
Đề Thi
Tuần Hoàn
Sinh Học 11 - Ban Cơ Bản - Học Kì I
Có 240 bài trong 24 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 13.
Hai loại hướng động chính là: a/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực). b/ Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích). c/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích). d/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động Thế nào là biến thái không hoàn toàn? A Là biến thái trải qua giai đoạn con non. B Là biến thái con non khác con trưởng thành. C Là biến thái mà giai đoạn con non giống con trưởng thành. D Là sự biến đổi về hình thái sinh lí...... Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm: A sinh trưởng sơ cấp. B Sinh trưởng thứ cấp. C Sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non. D Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh Cơ chế xuất hiện điện hoạt động là khi kích thích với cường độ: A . đủ mạnh ( đạt tới ngưỡng) B dưới ngưỡng C trung bình D tắt dần. ..... Ý nào sau đây đúng với điện thế hoạt động? A Trong giai đoạn mất phân cực , Na+ khuếch tán từ trong màng ra ngoài màng tế bào. B Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài màng vào trong màng tế bào. C. Trong giai đoạn tái phân cực , Na+ khuếch tán từ trong màng ra ngoài màng tế bào. D. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được..... Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là: A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày. B. Răng, dạ dày, ruột non. C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt. Miệng, dạ dày, ruột...... Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng....... Bón phân hợp lí là: A. Phải bón thường xuyên cho cây B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất C. Phải bón Vai trò chủ yếu của Nitơ đối với thực vật là: A. thành phần của protein, axit nucleic… B. giữ cân bằng ion và nước, điều tiết lỗ khí. C. Thành phần chính của coenzim. D. Thành phần của diệp lục,hoạt hóa enzim..... Áp suất rễ là A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. độ chênh lệch về áp suất của tế bào lông hút với nồng độ dịch đất. C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút. D. lực đẩy nước từ rễ lên thân...... Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con & Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? a/ Tích luỹ năng lượng. b/ Tạo chất hữu cơ. c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường. d/ Điều hoà nhiệt độ của không khí..... Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? a/ Ở màng ngoài. b/ Ở màng trong. c/ Ở chất nền. d/ Ở tilacôit......Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? a/ Ở chất nền. b/ Ở màng trong. c/ Ở màng ngoài. d/ Ở tilacôit..... Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm: a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu...... Vai trò của sắt đối với thực vật là: a/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim. b/ Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước) c/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim..... Cho các nguyên tố sau: N, P, K, S, Ca, Mg, Fe các nguyên tố liên quan đến diệp lục là: a/ N, Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây. c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ. d/ Qua mạch gỗ..... Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: a/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. b/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. c/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. d/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng vi Các vi khuẩn cố định nitơ có khả năng cố định nitơ nhờ trong cơ thể có enzim: A. nitrôgennaza B. đêcabôxilaza C. amilaza D. perôxiđaza.... Nguồn cung cấp nitơ cho cây gồm: A. Nitơ trong xác sinh vật B. Nitơ không khí. C. Nitơ trong tự nhiên và nitơ trong phân bón. D. Nitơ trong đất....... Dòng mạch gỗ là dòng vận chuyển: A. nước và ion khoáng từ đất vào đến mạch gỗ của rễ rồi lan tỏa đến các thành phần khác của cây. B. các chất hữu cơ từ đất vào đến mạch gỗ của rễ rồi lan tỏa đế |