Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
240 bài trong 24 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 13.
Demo

Hai loại hướng động chính là: a/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực). b/ Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích). c/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích). d/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động

Demo

Thế nào là biến thái không hoàn toàn? A Là biến thái trải qua giai đoạn con non. B Là biến thái con non khác con trưởng thành. C Là biến thái mà giai đoạn con non giống con trưởng thành. D Là sự biến đổi về hình thái sinh lí...... Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm: A sinh trưởng sơ cấp. B Sinh trưởng thứ cấp. C Sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non. D Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh

Demo

Cơ chế xuất hiện điện hoạt động là khi kích thích với cường độ: A . đủ mạnh ( đạt tới ngưỡng) B dưới ngưỡng C trung bình D tắt dần. ..... Ý nào sau đây đúng với điện thế hoạt động? A Trong giai đoạn mất phân cực , Na+ khuếch tán từ trong màng ra ngoài màng tế bào. B Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài màng vào trong màng tế bào. C. Trong giai đoạn tái phân cực , Na+ khuếch tán từ trong màng ra ngoài màng tế bào. D.

Demo

Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được..... Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là: A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày. B. Răng, dạ dày, ruột non. C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt. Miệng, dạ dày, ruột......

Demo

Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng....... Bón phân hợp lí là: A. Phải bón thường xuyên cho cây B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất C. Phải bón &#

Demo

Vai trò chủ yếu của Nitơ đối với thực vật là: A. thành phần của protein, axit nucleic… B. giữ cân bằng ion và nước, điều tiết lỗ khí. C. Thành phần chính của coenzim. D. Thành phần của diệp lục,hoạt hóa enzim..... Áp suất rễ là A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. độ chênh lệch về áp suất của tế bào lông hút với nồng độ dịch đất. C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút. D. lực đẩy nước từ rễ lên thân...... Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con &

Demo

Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? a/ Tích luỹ năng lượng. b/ Tạo chất hữu cơ. c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường. d/ Điều hoà nhiệt độ của không khí..... Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? a/ Ở màng ngoài. b/ Ở màng trong. c/ Ở chất nền. d/ Ở tilacôit......Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? a/ Ở chất nền. b/ Ở màng trong. c/ Ở màng ngoài. d/ Ở tilacôit.....

Demo

Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm: a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu...... Vai trò của sắt đối với thực vật là: a/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim. b/ Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước) c/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim..... Cho các nguyên tố sau: N, P, K, S, Ca, Mg, Fe các nguyên tố liên quan đến diệp lục là: a/ N,

Demo

Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây. c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ. d/ Qua mạch gỗ..... Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: a/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. b/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. c/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. d/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng vi

Demo

Các vi khuẩn cố định nitơ có khả năng cố định nitơ nhờ trong cơ thể có enzim: A. nitrôgennaza B. đêcabôxilaza C. amilaza D. perôxiđaza.... Nguồn cung cấp nitơ cho cây gồm: A. Nitơ trong xác sinh vật B. Nitơ không khí. C. Nitơ trong tự nhiên và nitơ trong phân bón. D. Nitơ trong đất....... Dòng mạch gỗ là dòng vận chuyển: A. nước và ion khoáng từ đất vào đến mạch gỗ của rễ rồi lan tỏa đến các thành phần khác của cây. B. các chất hữu cơ từ đất vào đến mạch gỗ của rễ rồi lan tỏa đế

      Đến trang:   Left    1    9    10    11    12    14    15    16    17   ...  24    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 38
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 39
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 04
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 34
Sinh Sản - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 01
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 21
Cảm Ứng - Đề 03
Cảm Ứng - Đề 10
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Cảm Ứng - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 76
Sinh Sản - Đề 01
Đề Xuất
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Đề 08
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 98
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 107
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 26
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 12
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 25
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 28
Sinh Sản - Đề 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 39
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 73
Cảm Ứng - Đề 08
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 14
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 07
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 90
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 05
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters