Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng để
A -
lọc đầu ra của một lệnh
B -
tìm dòng chứa mẫu đã định trong file được chỉ ra
C -
a và b
D -
hiển thị số dòng của file có chứa mẫu đã chỉ định
2-
Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:
A -
tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file hiện thời
B -
tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong thư mục hiện thời
C -
tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thời
D -
tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi '*abc*' trong file hiện thời
3-
Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
A -
tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
B -
tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời
C -
tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
D -
tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
4-
Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
A -
tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
B -
tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời
C -
tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
D -
tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
5-
Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
A -
tìm tất cả những thư mục của người dùng quynt
B -
tìm tất cả những file của người dùng quynt
C -
tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục home
D -
tìm tất cả những file trong thư mục home có chứa chuỗi 'quynt'
6-
Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
A -
tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir
B -
tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày
C -
tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30
D -
tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ
7-
Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
A -
nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
B -
tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi
C -
nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục
D -
hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.
8-
Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
A -
nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
B -
tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi
C -
nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục
D -
hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.
9-
Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd
A -
Gồm có 5 trường thông tin
B -
Gồm có 6 trường thông tin
C -
Gồm có 7 trường thông tin
D -
Gồm có 8 trường thông tin
10-
Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd