Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 33
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:25:07 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:
Chuyển động của vật là chuyển động:
  A - 
Thẳng đều.
  B - 
Thẳng nhanh dần đều.
  C - 
Thẳng chậm dần đều.
  D - 
Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
2-
Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên
  A - 
Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC
  B - 
Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC
  C - 
Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB
  D - 
Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC
3-
Tốc kế của một ôtô đang chạy chỉ 70km/h tại thời điểm t. Để kiểm tra xem đồng hồ tốc kế đó chỉ có đúng không, người lái xe giữ nguyên vận tốc, một người hành khách trên xe nhìn đồng hồ và thấy xe chạy qua hai cột cây số bên đường cách nhau 1 km trong thời gian 1min. Số chỉ của tốc kế
  A - 
Bằng vận tốc của của xe
  B - 
Nhỏ hơn vận tốc của xe
  C - 
Lớn hơn vận tốc của xe
  D - 
Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của xe
4-
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm:
  A - 
Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
  B - 
Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
  C - 
Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
  D - 
Hướng không đổi, độ lớn không đổi
5-
Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
  A - 
v = vo + at2
  B - 
v = vo + at
  C - 
v = vo – at
  D - 
v = - vo + at
6-
Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định
  A - 
Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
  B - 
Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
  C - 
Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
  D - 
Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
7-
Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị
Chuyển động của xe máy là chuyển động:
  A - 
Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
  B - 
Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
  C - 
Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
  D - 
Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
8-
Chọn câu sai Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
  A - 
Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
  B - 
Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
  C - 
Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
  D - 
Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s
9-
Chọn câu sai Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
  A - 
Có gia tốc không đổi
  B - 
Có gia tốc trung bình không đổi
  C - 
Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
  D - 
Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
10-
Vận tốc vũ trụ cấp I( 7,9km/s) là vận tốc nhỏ nhất để các con tàu vũ trụ có thể bay quanh Trái đất. Sau khi phóng 160s con tàu đạt được vận tốc trên, gia tốc của tàu là
  A - 
49,375km/s2
  B - 
2,9625km/min2
  C - 
2962,5m/min2
  D - 
49,375m/s2
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 175
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 193
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 178
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 191
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 185
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 186
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 152
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 48
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 188
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 180
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 22
Cơ Học Chất Lưu - Chất Khí - Bài 14
Đề Xuất
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 75
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 138
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 115
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 99
Vật Lý 10 - Tĩnh Học Vật Rắn - Bài 04
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 19
Các Định Luật Bảo Toàn - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 204
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 104
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 15
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 45
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 27
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 98
Vật Lý 10 - Động Lực Học Chất Điểm - Bài 75
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 10 - Bài 116
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters