Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 04
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:37:08 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây là đúng:

  A - 
Server Manager là một công cụ cho phép bạn thực hiện hầu hết các thao tác quả trị trên Windows Server 2008, từ các dịch vụ server như Active Directory, DNS, DHCP, Mail Exchange đến các thành phần của hệ thống như .NET Framework 3.0, Network Load Balancing, Group Policy Management, … từ hệ thống firewall, quản lý user và group đến các dịch vục sao lưu hệ thống, quản lý đĩa.
  B - 
Server Manager là một công cụ cho phép bạn thực hiện hầu hết các thao tác quả trị trên Windows Server 2008, từ các dịch vụ server như Active Directory, DNS, DHCP đến các thành phần của hệ thống như .NET Framework 3.0, Network Load Balancing, Group Policy Management, … từ hệ thống firewall, quản lý user và group đến các dịch vục sao lưu hệ thống, quản lý đĩa.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
2-
Để khởi động Server Manager, bạn thực hiện một trong những cách sau:
  A - 
Chọn Start → Programs → Administrative Tools → Server Manager.
  B - 
Chọn Start → Control Panel → Administrative Tools → Server Manager
  C - 
Kích chọn biểu tượng Server Manager trên Quick Launch của Taskbar.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
3-
Thành phần Configuration trong Server Manager bao gồm các công cụ:
  A - 
Local Users and Groups, Task Scheduler, Windows Firewall with Advanced Security, WMI Control và Services.
  B - 
Local Users and Groups, Task Scheduler, Windows Firewall with Advanced Security, WMI Control, Services và Device Manager.
  C - 
Local Users and Groups, Task Scheduler, Windows Firewall with Advanced Security, WMI Control, Services và Disk Management.
  D - 
Local Users and Groups, Task Scheduler, Windows Firewall with Advanced Security, WMI Control, Services và Windows Server Backup.
4-
Thành phần Diagnostics trong Server Manager bao gồm các công cụ:
  A - 
Event Viewer, Reliability and Performance và Add/Remove Windows Components.
  B - 
Event Viewer, Add/Remove Windows Components và Device Manager.
  C - 
Event Viewer, Reliability and Performance và Disk Management.
  D - 
Event Viewer, Reliability and Performance và Device Manager.
5-
Trên Windows Server 2008, có thể triển khai tất cả:
  A - 
12 dịch vụ server.
  B - 
14 dịch vụ server.
  C - 
16 dịch vụ server.
  D - 
18 dịch vụ server.
6-
Ngoài các dịch vụ server có mặt trên tấc cả các phiên bản Windows Server 2008, Microsoft còn cung cấp một dịch vụ server nữa, đó là :
  A - 
Mail Excenge.
  B - 
Hyper-V.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
7-
Phát biểu nào sau đây đúng:

  A - 
Task Scheduler là công cụ cho phép bạn sao lưu dữ liệu trên hệ thống theo yêu cầu của mình.
  B - 
Task Scheduler là công cụ cho phép ghi lại các sự kiện xảy ra trên hệ thống.
  C - 
Task Scheduler là công cụ cho phép bạn lập lịch để thực thi các nhiệm vụ trên hệ thống theo yêu cầu của mình.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
8-
Phát biểu nào sau đây đúng:
  A - 
Firewall trên Windows Server 2008 là sự kết hợp của Windows Firewall và Internet Protocol Security (IPSec).
  B - 
Firewall trên Windows Server 2008 là sự kết hợp của Windows Firewall và Internet Address Security (IASec).
  C - 
Cả A và B đều sai.
  D - 
Cả A và B đều đúng.
9-
Để tạo một luật (rule) cho phép người sử dụng đã kết nối vào domain có thể truy cập Web Server qua cổng 8080, ta thực hiện:
  A - 
Chọn Configuration → Windows Firewall with Advanced Security → kích chuột phải lên Inbound Rules → New Rule → chọn Port → Next → chọn giao thức UDP → nhập cổng 8080 → Next → chọn Allow the Connection → Next → chọn Domain → Next → nhập tên và thông tin mô tả về luật → Finish.
  B - 
Chọn Configuration → Windows Firewall with Advanced Security → kích chuột phải lên Inbound Rules → New Rule → chọn Port → Next → chọn giao thức TCP → nhập cổng 8080 → Next → chọn Allow the Connection → Next → chọn Domain → Next → nhập tên và thông tin mô tả về luật → Finish.
  C - 
Chọn Configuration → Windows Firewall with Advanced Security → kích chuột phải lên Outbound Rules → New Rule → chọn Port → Next → chọn giao thức TCP → nhập cổng 8080 → Next → chọn Allow the Connection → Next → chọn Domain → Next → nhập tên và thông tin mô tả về luật → Finish.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
10-
Để bổ sung thành phần Windows Server Backup vào hệ thống, ta thực hiện:
  A - 
Trong cửa sổ Server Manager, ở khung Feature Summary, chọn Add Features → chọn mục Windows Server Backup → Next → Setup → Close.
  B - 
Trong cửa sổ Server Manager, ở khung Feature Summary, chọn Add Features → chọn mục Windows Server Backup → Next → Install → Finish.
  C - 
Trong cửa sổ Server Manager, ở khung Feature Summary, chọn Add Features → chọn mục Windows Server Backup → Next → Setup → Finish.
  D - 
Trong cửa sổ Server Manager, ở khung Feature Summary, chọn Add Features → chọn mục Windows Server Backup → Next → Install → Close.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 02
Trắc Nghiệm Tổng Quan Viễn Thông - Bài 02
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 59
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 56
CCNA Exam 640-607 - Test 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 05
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 17
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 87
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 04
CCNA Exam 640 - 802 - Test 13
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 86
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 63
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 34
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 19
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 09
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm Tổng Quan Viễn Thông - Bài 01
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 73
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters