Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:11:49 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây đúng:

  A - 
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) Server là máy chủ được dùng để cấp phát địa chỉ IP tĩnh cho các máy trạm trong một hệ thống mạng.
  B - 
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) Server là máy chủ được dùng để cấp phát địa chỉ IP động cho các máy trạm trong một hệ thống mạng.
  C - 
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) Server là máy chủ được dùng để cấp phát DNS cho các máy trạm trong một hệ thống mạng.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
2-
Về cách thức hoạt động, DHCP Server sử dụng dịch vụ cùng tên để lắng nghe yêu cầu xin cấp phát địa chỉ IP được gởi từ máy trạm. Sau khi nhận được yêu cầu, DHCP Server sẽ chọn ra một địa chỉ IP trong dãy địa chỉ của mình và gởi về cho máy trạm. Đồng thời, DHCP Server cũng gởi đến máy trạm các thông tin liên quan đến địa chỉ IP như:
  A - 
Subnet mask, địa chỉ IP của các DNS Server, default gateway, …
  B - 
Physical address, Subnet mask, địa chỉ IP của các DNS Server, default gateway, …
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
3-
Để cài đặt DHCP Server, bạn mở cửa sổ Server Manager. Trong khung Roles Summary, bấm nút Add Roles, chọn DHCP Server, chọn Next. Giai đoạn xuất hiện màn hình Add or Edit DHCP Scopes, bấm nút Add. Trong hộp thoại Add Scope, bạn điền các thông tin cần thiết để định nghĩa dãy địa chỉ IP sẽ cung cấp cho các máy trạm trong mạng của mình. Để kích hoạt dãy địa chỉ vừa định nghĩa, bạn chọn:
  A - 
Activate this scope.
  B - 
Active this scope.
  C - 
Activate ip address.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
4-
IPv4 giới hạn không gian địa chỉ với con số:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
IPv6 mở rộng giới hạn không gian địa chỉ với con số:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Mỗi địa chỉ IP trên IPv6 có độ dài:
  A - 
32 bit.
  B - 
64 bit.
  C - 
128 bit.
  D - 
256 bit.
7-
Trong khi cấu hình DHCP Server, để thay đổi gateway, bạn kích chuột phải lên một trong các lựa chọn dưới đây trong mục Scope Options, chọn Properties:
  A - 
003 Router.
  B - 
006 DNS Server.
  C - 
015 DNS Domain Name.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
8-
Trong khi cấu hình DHCP Server, để thay đổi địa chỉ các DNS Server, bạn kích chuột phải lên một trong các lựa chọn dưới đây trong mục Scope Options, chọn Properties:
  A - 
003 Router.
  B - 
006 DNS Server.
  C - 
015 DNS Domain Name.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
9-
Trong khi cấu hình DHCP Server, để thay đổi tên miền, bạn kích chuột phải lên một trong các lựa chọn dưới đây trong mục Scope Options, chọn Properties:
  A - 
003 Router.
  B - 
006 DNS Server.
  C - 
015 DNS Domain Name.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
10-
Để cấu hình địa chỉ IP động trên máy trạm, bạn mở cửa sổ Network Connections và truy cập vào hộp thoại Internet Protocol (TCP/IP) Properties. Tại đây, bạn chọn:
  A - 
Obtain an IP address automatically và Obtain DNS server address automatically.
  B - 
Use the following IP address và Use the following DNS server address.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 35
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 63
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 40
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 90
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 55
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 13
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 16
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 20
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 18
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 92
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 83
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 44
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 31
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 86
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 51
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 87
Quản Lý và Bảo Trì Windows Sever 2003 (Tiếng Anh) - Bài 10
CCNA Exam 640 - 802 - Test 09
CCNA Exam 640-607 - Test 30
CCNA Exam 640 - 802 - Test 26
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters