Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 18
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:44:11 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
File Services là một dịch vụ máy chủ trên Windows Server 2008, cung cấp cho bạn các công nghệ nhằm:
  A - 
Quản lý dung lượng lưu trữ (storage), kích hoạt khả năng nhân bản file (replication).
  B - 
Quản lý tài nguyên chia sẻ, cho phép các máy tính UNIX và Linux truy cập tài nguyên trên các hệ thống Windows.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
2-
Với File Services, bạn dễ dàng triển khai các chức năng:
  A - 
File Server Resource Manager (cấu hình quota, tạo file screen và lập lịch tạo ra các storage report), Distributed File Systems (triển khai hệ thống file phân tán).
  B - 
Services for Networks File System (triển khai dịch vụ cho phép truyền file giữa Windows Server 2008 và các hệ thống UNIX, Linux, …), Windows Search Service (triển khai dịch vụ cho phép máy trạm tăng tốc độ tìm kiếm file trên server).
  C - 
Windows Server 2003 File Services (triển khai File Services dành cho các máy tính chạy hệ điều hành Windows Server 2003).
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
3-
File Server Resource Manager là một tập hợp các công cụ cho phép người quản trị mạng có thể điều khiển và quản lý dữ liệu trên các máy chủ chạy hệ điều hành Windows Server 2008 một cách hiệu quả. Với công cụ này, bạn có thể cấu hình quota trên cả ổ đĩa và thư mục, ngăn cấm sao chép những định dạng mà bạn chỉ định, đồng thời xuất ra các báo cáo giám sát hoạt động của người dùng trên không gian lưu trữ. Với File Server Resource Manager, bạn có thể thực hiện được các tác vụ:
  A - 
Tạo quota trên ổ đĩa hoặc thư mục để giới hạn dung lượng cấp cho người sử dụng, đồng thời gởi email hoặc thông tin cảnh báo khi người dùng đạt đến hoặc vượt quá giới hạn quota cho phép.
  B - 
Tự động sinh ra và cấp phát quota cho tất cả các thư mục con đã tồn tại hoặc những thư mục con mới tạo ra trên một ổ đĩa hoặc một thư mục; Tạo các file screen để chỉ định thể loại file mà người sử dụng có thể lưu trữ đồng thời gởi thông tin cảnh báo khi người sử dụng cố gắng lưu trữ các thể loại file không được phép.
  C - 
Định nghĩa các template cho quota và file screen để dễ dàng và nhanh chóng áp dụng với những ổ đĩa và thư mục mới; Xuất ra các báo cáo giám sát tình trạng sử dụng dung lượng đĩa định kỳ hoặc theo nhu cầu.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
4-
Để cài đặt File Server Resource Manager, bạn mở cửa sổ Server Manager, chọn Add Roles, chọn File Services, đánh dấu chọn File Server Resource Manager, chọn ổ đĩa mà bạn cần theo dõi. Trong màn hình Confirm Installation Selections, bạn bấm nút:
  A - 
Install.
  B - 
Setup.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
5-
Để mở cửa sổ File Server Resource Manager, bạn chọn:
  A - 
Mở cửa sổ Server Manager, chọn Roles, File Services, File Server Resource Manager.
  B - 
Vào Start, Programs, Administrative Tools, File Server Resource Manager.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
6-
Trong cửa sổ File Server Resource Manager, bạn sẽ tương tác với các thành phần chính:
  A - 
Quota Management.
  B - 
File Screening Management.
  C - 
Storage Reports Management.
  D - 
Cả A và B đều đúng.
7-
Nếu muốn quản lý dữ liệu trên các máy tính ở xa, bạn có thể sử dụng File Server Resource Manager để kết nối đến máy tính đó. Nếu kết nối thành công, bạn sẽ thao tác với dữ liệu trên máy tính ở xa hoàn toàn tương tự như dữ liệu trên máy tính của mình. Để quản lý dữ liệu trên máy tính ở xa với File Server Resource Manager, bạn cần:
  A - 
Máy tính ở xa phải được cài đặt Windows Server 2008 và File Server Resource Manager.
  B - 
Máy tính ở xa phải kích hoạt khả năng Remote File Server Resource Manager Management với Windows Firewall.
  C - 
Trên máy tính của mình, bạn đăng nhập với một tài khoản là thành viên của nhóm Administrators trên máy tính ở xa.
  D - 
Cả A và B đều đúng.
8-
Bạn kết nối đến máy tính ở xa bằng cách mở cửa sổ File Server Resource Manager, vào menu Action, chọn Connect to Another Computer. Trong cửa sổ Connect to Another Computer hiện ra, điền địa chỉ IP hoặc tên của máy tính mà mình sẽ quản trị sau khi bạn chọn:
  A - 
Local computer (the computer this console is running on).
  B - 
Another computer.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
9-
Khi sử dụng File Server Resource Manager, bạn có thể tạo quota trên ổ đĩa và thư mục ở hai hình thức hard quota hoặc soft quota:
  A - 
Hard quota ngăn cản người sử dụng thực hiện thao tác lưu file khi vượt quá giới hạn quota cho phép.
  B - 
Soft quota không yêu cầu người sử dụng phải tuân thủ giới hạn quota nhưng ghi lại tất cả các cảnh báo.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
10-
Để thực hiện chức năng quota trên Windows Server 2008, bạn có thể lựa chọn File Server Resource Manager hoặc NTFS Disk Quotas. Tốt nhất, bạn nên sử dụng File Server Resource Manager vì những ưu điểm như:
  A - 
Tạo và quản lý quota trên cả ổ đĩa và thư mục.
  B - 
Cơ chế cảnh báo được đa dạng hóa với email, báo cáo, script và các file log.
  C - 
Sử dụng quota template.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 46
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 90
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 41
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 06
CCNA Exam 640-607 - Test 54
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 30
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 45
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 23
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 87
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 73
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 03
CCNA Exam 640 - 802 - Test 40
Quản Lý và Bảo Trì Windows Sever 2003 (Tiếng Anh) - Bài 11
CCNA Exam 640-607 - Test 45
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 18
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 23
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 96
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 86
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 15
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters