1-
|
Tìm khẳng định đúng về chữ ký điện tử trong các câu sau:
|
|
A -
|
Chữ ký điện tử chỉ phụ thuộc vào người ký, không phụ thuộc bản tin
|
|
B -
|
Chữ ký điện tử xác nhận người gửi và nội dung gửi
|
|
C -
|
Dùng chữ ký điện tử chống từ chối người nhận
|
|
D -
|
Người nhận có thể tạo ra chữ ký điện tử của người gửi trên bản tin để so sánh
|
2-
|
Chữ ký điện tử DSS, khẳng định nào là sai:
|
|
A -
|
Chọn bộ tham số (p, q, g) gồm 2 số nguyên tố và một căn nguyên tố
|
|
B -
|
Mỗi người sử dụng chọn khoá riêng và tính khoá công khai
|
|
C -
|
Khi gửi bản tin ký, chọn số ngẫu nhiên và tính hai thành phần chữ ký
|
|
D -
|
Người nhận chỉ dùng một thành phần chữ ký tính thành phần kia rồi so sánh với thành phần thứ hai đính kèm
|
3-
|
Chọn khẳng định đúng, DSA là:
|
|
A -
|
Chuẩn chữ ký điện tử
|
|
B -
|
Thuật toán chuẩn chữ ký điện tử
|
|
C -
|
Hàm hash
|
|
D -
|
Mã xác thực bản tin
|
4-
|
Chữ ký điện tử DSA, khẳng định nào là đúng
|
|
A -
|
Chữ ký người gửi giống nhau trên mọi bản tin
|
|
B -
|
Người nhận cũng có thể tạo chữ ky như người gửi
|
|
C -
|
Khi gửi bản tin ký, chọn số ngẫu nhiên và tính hai thành phần chữ ký
|
|
D -
|
Người nhận chỉ dùng một thành phần chữ ký tính thành phần kia rồi so sánh với thành phần thứ hai đính kèm
|
5-
|
Chữ ký điện tử DSA, khẳng định nào là đúng:
|
|
A -
|
Chữ ký xác nhận người gửi và tính toàn vẹn bản tin
|
|
B -
|
Chữ ký chỉ xác nhận người gửi
|
|
C -
|
Chữ ký chỉ xác nhận tính toàn vẹn bản tin
|
|
D -
|
Chữ ký đảm bảo cho tính bảo mật dữ liệu
|
6-
|
Yêu cầu của thanh toán điện tử an toàn, khẳng định nào sai:
|
|
A -
|
Thông tin mua hàng và mã thẻ người mua chuyển cho người bán
|
|
B -
|
Xác thực thẻ tín dụng người mua và chuyển tiền
|
|
C -
|
Xác thực người bán và xác thực việc chấp nhận bán
|
|
D -
|
Xác thực yêu cầu mua và chữ ký người mua
|
7-
|
Nhận định nào sai, chữ ký kép dùng để xác nhận:
|
|
A -
|
Người mua ký 1 lần vào cả đơn đặt hàng và bản mã của yêu cầu trả tiền
|
|
B -
|
Bên bán không biết chi tiết về thẻ tín dụng người mua
|
|
C -
|
Người mua ký riêng biệt hai lần trên đơn đặt hàng và phiếu yêu cầu trả tiền.
|
|
D -
|
Bên thanh toán chuyển tiền không biết về hàng hoá mua và số lượng
|
8-
|
Nhận định nào đúng trong thanh toán điện tử an toàn:
|
|
A -
|
Người mua gửi các thông tin về hàng mua và mã thẻ tín dụng ở dạng tường minh cho cả người bán và người chuyển tiền.
|
|
B -
|
Mỗi bên mua và bán phải có xác nhận của bên thứ ba CA
|
|
C -
|
Người bán phải biết tài khoản ngân hàng và số tiền có trong tài khoản của người mua.
|
|
D -
|
Bên thanh toán chuyển tiền cũng cần phải biết về hàng hoá mua và số lượng
|
9-
|
Nhận định nào sai về bảo mật dữ liệu:
|
|
A -
|
Bảo mật dữ liệu là dấu thông tin hoặc nguồn gốc để cấm khai thác không bản quyền
|
|
B -
|
Bảo mật kết nối: bảo vệ dữ liệu của người sử dụng khi kết nối
|
|
C -
|
Nguyên tắc "cần mới được biết", tức là mọi người sử dụng trong hệ thống chỉ được biết những gì cho phép.
|
|
D -
|
Bảo mật sẽ đảm bảo hoàn toàn tính toàn vẹn của bản tin.
|
10-
|
Nhận định nào sai về tính toàn vẹn dữ liệu:
|
|
A -
|
Phát hiện sự thay đổi của nội dung bản tin.
|
|
B -
|
Xem bản tin gốc có thể bị ngăn chặn và bị thay đổi bởi kẻ phá hoại
|
|
C -
|
Giúp tin tưởng rằng vào bản tin gốc từ người gửi.
|
|
D -
|
Giúp khẳng định bản tin không bị lộ
|